Xem toàn bộ tài liệu Lớp 8: tại đây
Đề bài Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Question 1: I shouldn’t drink that wine if I _____ you.
A. were
B. are
C. was
D. have been
Đáp án: A
Giải thích: câu điều kiện loại 2
Dịch: Nếu tôi là bạn tôi sẽ không uống chỗ rượu đó.
Question 2: An English-speaking contest_____________ at Nguyen Hue School next month.
A. will hold
B. holds
C. will be held
D. is held
Đáp án: C
Giải thích: câu bị động thời tương lai đơn
Dịch: Một kì thi nói tiếng Anh sẽ được tốt chức tháng tới.
Question 3: They are going ____________ Halong Bay in this summer vacation.
A. visit
B. visiting
C. to visit
D. visited
Đáp án: C
Giải thích: câu ở thời tương lai gần: be going to V
Dịch: Họ sẽ thăm Vịnh Hạ Long kì nghỉ hè này.
Question 4: It was _____ a boring speech that I felt asleep.
A. such
B. so
C. very
D. too
Đáp án: A
Giải thích: cấu trúc be such a/an adj N that mệnh đề: cái gì đó quá…đến nỗi mà…
Dịch: Bài phát biểu quá chán đến nỗi mà tôi buồn ngủ.
Question 5: He said he _______ see his brother the next day.
A. ought to
B. should
C. would
D. must
Đáp án: C
Giải thích: câu gián tiếp, nên động từ phải được lùi thời
Dịch: Anh ta nói rằng anh ta sẽ gặp anh trai anh ấy ngày hôm sau.
Question 6: A a contest in which participants have to cook rice is a _________ contest.
A. rice-cook
B. rice-cooking
C. cook-rice
D. cooking-rice
Đáp án: B
Giải thích: tính từ ghép có dạng N-Ving: rice-cooking contest: lễ hội nấu cơm
Dịch: Cuộc thi mà mọi người phải nấu cơm là cuộc thi nấu cơm.
Question 7: I _______ home once a week to tell my parents I’m okay.
A. rang
B. had rung
C. ring
D. have rung
Đáp án: C
Giải thích: câu có trạng từ chỉ mức độ thường xuyên “once a week” nên động từ chia hiện tại đơn.
Dịch: Tôi gọi điện về nhà 1 lần 1 tuần để báo với gia đình mình vẫn ổn.
Question 8: My teacher asked me if I knew _______ had got that job.
A. who
B. whom
C. that
D. which
Đáp án: A
Giải thích: câu gián tiếp, câu hỏi wh-ques lùi thời.
Dịch: Giáo viên của tôi hỏi liệu tôi có được nhận việc đó không.
Question 9: _______, we ask for a deposit of $200 beforehand.
A. Added
B. Addition
C. Additional
D. Additionally
Đáp án: D
Giải thích: Với vị trí đứng đầu câu, ngăn cách với các thành phần khác bởi dấu phẩy, ta cần một trạng từ.
Dịch: Thêm vào đó, chúng tôi yêu cầu mức cọc trước $200.
Question 10: I don’t go _______ her views on private medicine.
A. together with
B. on with
C. away with
D. along with
Đáp án: D
Giải thích: go along with: đồng tình với
Dịch tôi không đồng ý với quan điểm của cô ấy về y tế tư nhân.
Question 11: “I am going to take part in the water-fetching contest” my father said.
A. My father said that he was going to take part in the water-fetching contest.
B. My father said that he is going to take part in the water-fetching contest.
C. My father said that I am going to take part in the water-fetching contest.
D. My father said that I was going to take part in the water-fetching contest.
Đáp án: A
Giải thích: trong câu gián tiếp, các động từ phải lùi thời
Dịch: Bố tôi nói rằng ông ấy sẽ tham gia lễ hội lấy nước.
Question 12: In spite _______, the baseball game was not cancelled.
A. the rain
B. of the rain
C. it was raining
D. there was a rain
Đáp án: B
Giải thích: in spite of + mệnh đề: mặc dù
Dịch: Dù trời mưa, nhưng trận bóng chày vẫn không bị hoãn lại.
Question 13: It is ______ that English is ______ by many people in the world.
A. told-talked
B. talked-said
C. spoken-told
D. said-spoken
Đáp án: D
Giải thích: câu bị động kép it + be + Ved + that + S V
Dịch: Người ta nói rằng Tiếng anh được nói với nhiều người trên thế giới.
Question 14: Harry and Kate are talking in Harry’s office. Kate: “May I open the window?” Harry: “ _______________”.
A. What suits you?
B. You are free.
C. Accommodate yourself!
D. Go ahead
Đáp án: D
Giải thích: “Go ahead” dùng để cho phép một lời xin phép lịch sự
Dịch: Kate: “Tớ mở của được không?”
Harry: “Ừ, cậu cứ tự nhiên”.
Question 15: Dr. Evans has ____________a valuable contribution to the life of the school.
A. done
B. created
C. caused
D. made
Đáp án: D
Giải thích: cấu trúc make contribution to: đóng góp vào
Dịch: Dr. Evans đã có những đóng góp quý báu vào vận mệnh của ngôi trường.