Xem toàn bộ tài liệu Lớp 8: tại đây
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Question 1:The __________ minority peoples have their own customs and traditions.
A. ethnic B. cultural C. basic D. diverse
Đáp án: A
Giải thích: cụm từ “ethnic minority”: dân tộc thiểu số
Dịch: Các dân tộc thiểu số có phong tục và truyền thống riêng.
Question 2: What is the __________ of the smallest ethnic group?
A. ancestor B. group C. majority D. population
Đáp án:D
Giải thích: population of N: dân số của…
Dịch: Dân số của nhóm dân tộc ít người nhất là bao nhiêu?
Question 3: Ao dai is the __________ dress of Vietnamese people.
A. major B. special C. traditional D. ethnic
Đáp án:C
Giải thích: traditional: truyền thống
Dịch: Áo dài là trang phục truyền thống của người Việt.
Question 4:If you go to Da Lat, you should try some __________ of people here
A. specialties B. customs C. costumes D. shawls
Đáp án: A
Giải thích: specialties: món đặc sản
Dịch: Nếu bạn đến Đà Lạt, bạn nên thử các món ăn đặc sản của con người nơi đây
Question 5: Ethnic people have their own ways __________ farming.
A. in B. of C. to D. at
Đáp án:B
Giải thích: cấu trúc “way of N”: cách thức làm gì
One’s own N: … riêng
Dịch: Người dân tộc thiểu số có cách thức làm nông nghiệp riêng
Question 6:People living in __________ Sahara have to fight for their living.
A. a B. the C. an D. x
Đáp án: B
Giải thích: the dùng trước các danh từ riêng chỉ địa danh nổi tiếng
Fight for their living: đấu tranh cho sự sống
Dịch: Những người sống ở sa mạc Sahara phải đấu tranh cho sự sống
Question 7: The Viet or King has __________ number of people, accounting for about 86% of the population.
A. the largest B. large C. larger than D. the larger
Đáp án: A
Giải thích: cấu trúc so sánh hơn với tính từ ngắn “the + adj ngắn + đuôi –est”
Dịch: Người Việt hoặc người Kinh có số dân đông nhất, chiếm khoảng 86% dân số.
Question 8: __________ traditional costume is the most colorful among all people of Vietnam?
A. What B. When C. Whose D. Why
Đáp án:C
Giải thích: câu hỏi với: whose + N: …của ai?
Dịch: Trang phục truyền thống của dân tộc nào là sặc sỡ nhất trong các dân tộc Việt Nam?
Question 9: : __________ ethnic group has the larger population, the Tay or Ede?
A. Which B. Where C. Who D. How
Đáp án: A
Giải thích: câu hỏi lựa chọn với “which + N”
Dịch: Dân tộc thiểu số nào có số dân đông hơn, dân tộc tày hay Ê-đê?
Question 10: People __________ mountainous regions have to travel a long way to town.
A. on B. at C. in D. of
Đáp án: C
Giải thích: in + địa điểm: ở…
Dịch: Con người sống ở các vùng núi phải di chuyển quãng đường dài để đến thị trấn
Question 11: The items on __________ in the Museum of Ethnology are very interesting.
A. worship B. display C. diversity D. heritage
Đáp án:B
Giải thích: cụm từ “on display”: được đem ra trưng bày
Dịch: Các đồ được đem trưng bày trong Bảo tang Dân tộc học rất thú vị.
Question 12: The __________ house is the biggest house in his village.
A. community B. communist C. communal D. communicate
Đáp án:C
Giải thích: cụm từ “communal house”: nhà chung, nhà văn hoá
Dịch: Nhà chung là ngôi nhà lớn nhất trong làng của anh ấy.
Question 13: We are watching a Holly __________ of the Hmong people
A. waterwheel B. diversity C. ceremony D. group
Đáp án:C
Giải thích: ceremony: nghi thức, nghi lễ
Dịch: Chúng ta đang theo dõi 1 nghi lễ của người Hơ-mông.
Question 14: Vietnam is a multicultural country. The Vietnamese peoples are __________ but live peacefully.
A. diverse B. basic C. boarding D. communal
Đáp án:A
Giải thích: diverse: đa dạng phong phú
Dịch: Việt Nam là một quốc gia đa văn hoá. Các dân tộc Việt Nam đa dạng nhưng chung sống hoà bình.
Question 15: Like other ethnic people, the Ha Nhi __________ their ancestors
A. gather B. hunt C. worship D. recognize
Đáp án:C
Giải thích: worship ancestors: thời cúng tổ tiên
Dịch: Như những dân tộc thiểu số khác, người Hà Nhì cũng thờ cúng tổ tiên.