Xem toàn bộ tài liệu Lớp 9: tại đây
Unit 2: City life
Unit 2 lớp 9: A closer look 1 (phần 1 → 5 trang 18-19 SGK Tiếng Anh 9 mới)
1a. Put one of the adjectives in the box in each blank. (Đặt các tính từ vào chỗ trống.)
1. ancient | 2. warm | 3. comfortable | 4. helpful |
5. fascinating | 6. historic | 7. local | 8. delicious |
Hướng dẫn dịch
Oggy thân mến,
Chúng tôi đang có một khoảng thời gian thật tuyệt vời ở Hội An. Bạn biết đấy, đó là một phố cổ cách Đà Năng 30km. Thời tiết ấm áp và nhiều nắng. Khách sạn của chúng tôi tuy nhỏ nhưng thoải mái. Nhân viên phục vụ thân thiện và giúp đỡ chúng tôi rất nhiều.
Chúng tôi đã đi tham quan nhiều nơi ở phố cổ. Đời sống đường phố ở đây rất thu hút. Chúng tôi đã dành nhiều thời gian để đi dạo xung quanh và xem những ngôi đền, những chiếc cầu và những ngôi nhà lịch sử. Chúng tôi cũng đã mua rất nhiều quần áo, sản phẩm thủ công và quà lưu niệm địa phương. À, ẩm thực đường phố ở Hội An cũng ngon và giá cả phải chăng. Tôi ước gì bạn ở đây với chúng tôi.
Chúc bạn nhiều điều tốt đẹp nhé!
Chúng tôi yêu bạn rất nhiều,
Jack
b. Now underline all the other adjectives in the letter. (Bây giờ hãy gạch chân tất cả những tính từ còn lại trong bức thư.)
fabulous, sunny, small, friendly, affordable, good.
2. Which of the following adjectives describe city life? Put a tick. (Những tính từ nào bên dưới đây diễn tả đời sống thành thị? Đánh một dấu chọn.)
stressful | exciting | busy | modern | populous |
polluted | cosmopolitan | annoying | fashionable |
3 Put a suitable adjective from 2 in each blank. (Đặt một tính từ phù hợp từ bài 2 vào trong chỗ trống.)
1. fashionable | 2. annoying | 3. forbidden |
4. cosmopolitan | 5. modern | 6. polluted |
Hướng dẫn dịch
1. Cô ấy sống ở khu vực sang trọng nhất của thành phố: có rất nhiều cửa hàng xa xỉ phẩm ở đó.
2. Thật là phiền phức làm sao! Những con đường đông nghịt và tôi thì bị kẹt ở đây.
3. Bạn có thể dừng ở đây. Đường này bị cấm đậu xe.
4. Thành phố này là thành phố quốc tế, con người ở đây đến từ khắp nơi trên thế giới.
5. Khu trưng bày trên phố thường có triển lãm nghệ thuật hiện đại.
6. Kênh Nhiêu Lộc ở Thành phố Hồ Chí Minh ít ô nhiễm hơn nhiều so với trước đây.
4. Listen and repeat, paying attention … (Nghe và nhắc lại, chú ý tới những sự khác biệt trong những đại từ được gạch chân. Khoanh các đại từ được phát âm mạnh.)
Bài nghe:
Sentence | Word | Stress |
---|---|---|
1 | me (1) | weak |
me (2) | strong | |
2 | you (1) | weak |
you (2) | weak | |
3 | him (1) | weak |
him (2) | weak | |
4 | us (1) | weak |
us (2) | strong |
Nội dung bài nghe:
1. A: Can you come and give me a hand?
B: OK. Wait for me!
2. A: Did you come to the party last night?
B: Yes. But I didn’t see you.
3. A: Look – it’s him!
B: Where? I can’t see him.
4. A: They told us to go this way.
B: Well, they didn’t tell us!
Hướng dẫn dịch
1. A: Bạn có thể đến và giúp tôi một tay không?
B: OK. Chờ tôi!
2. A: Bạn đã đến bữa tiệc tối qua phải không?
B: Vâng. Nhưng tôi không nhìn thấy bạn.
3. A: Nhìn kìa – đó là anh ấy!
B: Ở đâu? Tôi không thể nhìn thấy anh ấy.
4. A: Họ bảo chúng tôi đi theo lối này.
B: Vâng, họ đã không nói với chúng tôi!
5a. Listen and mark the underlined words as W( weak) of S( strong). (Nghe và đánh dấu xem những từ gạch chân phát âm nhẹ(W) hay mạnh (S))
Bài nghe:
Sentence | Word | Stress |
---|---|---|
1 | he (1) | W |
he (2) | S | |
2 | her (1) | S |
her (2) | W | |
3 | we (1) | W |
we (2) | S | |
‘ve | W | |
4 | us (1) | S |
we (2) | W |
b. Work in pairs. Practise the exchanges above. (Làm việc nhóm. Luyện tập những đoạn hội thoại trên.)