Xem toàn bộ tài liệu Lớp 9: tại đây
Choose the best answer to complete these following sentences
Question 1. They _________ in that house for several months.
A. live B. are living C. lived D. have lived
Đáp án: D
Giải thích: Thì hiện tại hoàn thành (dấu hiệu: for several months)
Dịch: Họ đã sống trong ngôi nhà đó được vài tháng.
Question 2. It rains heavily, _________ I can’t go to the movie with you.
A. because B. and C. so D. but
Đáp án: C
Dịch: Trời mưa rất to, vì vậy tôi có thể đi xem phim cùng bạn.
Question 3. My father_________ teaching in a small village 10 years ago.
A. is starting B. started C. starts D. has started
Đáp án: B
Giải thích: Thì quá khứ đơn (dấu hiệu: 10 years ago)
Dịch: Cha tôi đã bắt đầu dạy học ở một ngôi làng nhỏ cách đây 10 năm.
Question 4. Minh wishes he_________ a new bike.
A. has B. would have C. had D. will have
Đáp án: B
Giải thích: Điều ước không có thực ở hiện tại
Dịch: Minh ước anh sẽ có một chiếc xe đạp mới.
Question 5. I wish you________ it again.
A. don’t do B. won’t do C. didn’t do D. wouldn’t do
Đáp án: D
Giải thích: Điều ước không có thực ở hiện tại
Dịch: Tôi ước bạn sẽ không làm điều đó một lần nữa.
Question 6. I can’t go to the park with you________ it is raining.
A. so B. because C. and D. but
Đáp án: B
Dịch: Tôi có thể đi đến công viên với bạn vì trời đang mưa.
Question 7. He wishes he_________ speak English well.
A. can B. could C. would D. will
Đáp án: B
Dịch: Anh ấy ước mình có thể nói tiếng Anh tốt.
Question 8. It was an_________ day.
A. enjoy B. enjoyable C. enjoyment D. enjoyably
Đáp án: B
Giải thích: Vị trí trống cần tính từ
Dịch: Đó là một ngày thú vị.
Question 9. They walked _________ half an hour to reach the village.
A. in B. in C. to D. for
Đáp án: D
Dịch: Họ đi bộ trong nửa giờ để đến làng.
Question 10. We will be there_________ 5 o’clock yesterday.
A. on B. in C. at D. for
Đáp án: C
Giải thích: Trước giờ dùng giới từ “at”
Dịch: Chúng tôi sẽ có mặt ở đó vào lúc 5 giờ sáng hôm qua.
Question 11. She has just taken the examination _________ Maths.
A. for B. at C. on D. in
Đáp án: D
Dịch: Cô ấy vừa làm bài kiểm tra môn Toán.
Question 12. The telephone was_________ by Alexander Bell.
A. invent B. invented C. inventing D. inventor
Đáp án: B
Giải thích: Thì quá khứ đơn dạng bị động
Dịch: Điện thoại được phát minh bởi Alexander Bell.
Question 13. I’m very proud_________ my school.
A. from B. at C. of D. off
Đáp án: C
Giải thích: tobe proud of st (tự hào về cái gì)
Dịch: Tôi rất tự hào về trường của mình.
Question 14. She did the test very well and I did it well ________.
A. even B. also C. too D. so
Đáp án: C
Dịch: Cô ấy đã làm bài kiểm tra rất tốt và tôi cũng làm tốt.
Question 15. He worked very hard, _________ he passed the exam easily.
A. and B. so C. but D. because
Đáp án: B
Dịch: Anh ấy làm việc rất chăm chỉ, vì vậy anh ấy đã vượt qua kỳ thi một cách dễ dàng.