Unit 10: Life on other planets

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 9: tại đây

Choose the word that best fit each of the following sentences.

Question 1. UFOs mean ______ flying objects.

A. unidentified    B. unknown    C. unable    D. unknown

Đáp án: A

Dịch: UFO có nghĩa là vật thể bay không xác định.

Question 2. Some scientists say that flying saucers might be people’s______

A. imagination    B. imagine    C. imaginative    D. imaginary

Đáp án: A

Giải thích: Vị trí trống cần danh từ

Dịch: Một số nhà khoa học nói rằng đĩa bay có thể là trí tưởng tượng của mọi người.

Question 3. Imagine someday you would live without ______

A. electricity    B. electric    C. electrician    D. electrical

Đáp án: A

Giải thích: Vị trí trống cần danh từ

Dịch: Hãy tưởng tượng một ngày nào đó bạn sẽ sống mà không có điện.

Question 4. Tim is an ______child.

A. imaginative    B. imagine    C. image    D. imagination

Đáp án: A

Giải thích: Vị trí trống cần tính từ

Dịch: Tim là một đứa trẻ đầy sáng tạo.

Question 5. There is no ______that he has been here.

A. evidence    B. evidential    C. evidentially    D. evident

Đáp án: A

Giải thích: Vị trí trống cần danh từ

Dịch: Không có bằng chứng cho thấy anh ta đã ở đây.

Question 6. The disease was thought to have______in Africa.

A. appeared    B. disappearing    C. disappear    D. appearing

Đáp án: A

Dịch: Căn bệnh được cho là đã xuất hiện ở Châu Phi.

Question 7. The man ______without trace.

A. disappeared    B. disappearing    C. appeared    D. appearing

Đáp án: A

Dịch: Người đàn ông đã biến mất không dấu vết.

Question 8. My parents do not allow me______, so I had to stay at home.

A. to go    B. go    C. going    D. gone

Đáp án: A

Cấu trúc: allow sb to V (cho phép ai làm gì)

Dịch: Bố mẹ tôi không cho phép tôi đi, vì vậy tôi phải ở nhà.

Question 9. There ______no sounds on the moon.

A. are    B. is    C. was    D. were

Đáp án: B

Dịch: Không có âm thanh trên Mặt Trăng.

Question 10. If there were flying saucers, there ______ traces of their landing.

A. would be    B. will be    C. are    D. is

Đáp án: A

Giải thích: Câu điều kiện loại II: If + QKĐ, S + would/could/might + V.

Dịch: Nếu có đĩa bay, sẽ có dấu vết hạ cánh của họ.

Question 11. Do you think you will be able ______ a space trip?

A. to take    B. take    C. taking    D. taken

Đáp án: A

Giải thích: tobe able to V (có khả năng làm gì)

Dịch: Bạn có nghĩ rằng bạn sẽ có thể thực hiện một chuyến đi không gian?

Question 12. He won’t be happy if you ______ come!

A. don’t    B. haven’t    C. didn’t    D. won’t

Đáp án: A

Giải thích: Câu điều kiện loại I: If + HTĐ, TLĐ.

Dịch: Anh ấy sẽ không vui nếu bạn không đến!

Question 13. If I ______a bird, I would be a dove.

A. were    B. is    C. was    D. am

Đáp án: A

Giải thích: Câu điều kiện loại II: If + QKĐ, S + would/could/might + V.

Dịch: Nếu tôi là một con chim, tôi sẽ là một con chim bồ câu.

Question 14. If we became rich, we would travel ______ the world.

A. around    B. on    C. at    D. up

Đáp án: A

Dịch: Nếu chúng ta trở nên giàu có, chúng ta sẽ đi du lịch khắp thế giới.

Question 15. She would come to see you if she _______ your address.

A. had    B. has    C. have    D. having

Đáp án: A

Giải thích: Câu điều kiện loại II: If + QKĐ, S + would/could/might + V.

Dịch: Cô ấy sẽ đến gặp bạn nếu cô ấy có địa chỉ của bạn.

 

Bài giải này có hữu ích với bạn không?

Bấm vào một ngôi sao để đánh giá!

Đánh giá trung bình 5 / 5. Số lượt đánh giá: 1113

Chưa có ai đánh giá! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.

--Chọn Bài--

Tài liệu trên trang là MIỄN PHÍ, các bạn vui lòng KHÔNG trả phí dưới BẤT KỲ hình thức nào!

Tải xuống