Xem toàn bộ tài liệu Lớp 2: tại đây
3
Đề thi học kì 1
Môn: Toán lớp 2
Thời gian làm bài: 45 phút
I. TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Câu 1. Số liền trước của 69 là:
A. 60
B. 68
C. 70
D. 80
Câu 2. Số lớn nhất có hai chữ số là:
A. 10
B. 90
C. 99
D. 100
Câu 3. Điền dấu(<, >, =) thích hợp vào chỗ chấm: 23 + 45 … 90 – 30
A. <
B. >
C. =
D. +
Câu 4. Cho phép tính: … + 65 = 100. Số cần điền vào chỗ chấm là
A. 90
B. 35
C. 100
D. 30
Câu 5. 1 ngày có …. giờ. Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 12
B. 24
C. 14
D. 15
Câu 6.
Hình trên có số hình tứ giác là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
II. TỰ LUẬN:
Câu 7. Đặt tính rồi tính:
26 + 29
45 + 38
41 – 27
60 – 16
Câu 8. Tìm x, biết:
x + 28 = 54
44 + x = 72
x – 38 = 62
98 – x = 19
Câu 9. Bao ngô cân nặng 5 chục ki-lô-gam. Bao thóc nặng hơn bao ngô 5kg. Hỏi bao thóc cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
Câu 10. Năm nay, bố Lan 43 tuổi. Bố nhiều hơn Lan 35 tuổi. Hỏi năm nay Lan bao nhiêu tuổi?
Câu 11. Trong một phép tính trừ có số bị trừ bằng số trừ và bằng 16 thì lúc này hiệu bằng mấy?
I. TRẮC NGHIỆM:
Câu 1. B
Câu 2. C
Câu 3. A
Câu 4. B
Câu 5. B
Câu 6. C
II. TỰ LUẬN:
Câu 7. Đặt tính rồi tính:
Câu 8. Tìm x, biết:
Câu 9.
Đổi: 5 chục = 50
Bao thóc nặng số ki-lô-gam là:
50 + 5 = 55 (kg)
Đáp số: 55kg thóc
Câu 10.
Năm nay Lan có số tuổi là:
43 – 35 = 8 (tuổi)
Đáp số: 8 tuổi
Câu 11.
Số bị trừ là: 16
Số trừ là: 16
Hiệu hai số là: 16 – 16 = 0
Đáp số: 0