Xem toàn bộ tài liệu Lớp 2: tại đây
3
Đề thi học kì 1
Môn: Toán lớp 2
Thời gian làm bài: 45 phút
I. TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Khoanh tròn vào câu trả lời đúng.
Câu 1. Trong phép trừ 56 – 23 = 33, số 56 gọi là:
A. Hiệu
B. Số bị trừ
C. Số trừ
Câu 2. Một ngày có mấy giờ?
A. 10 giờ
B. 12 giờ
C. 24 giờ
Câu 3. Cho phép tính: 14 + 2 =…
Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 16
B. 20
C. 26
Câu 4. Phép tính nào dưới dưới đây có kết quả là 100?
A. 55 + 35
B. 23 + 76
C. 69 + 31
Câu 5. Tìm x , biết: 9 + x = 14
A. x = 5
B. x = 23
C. x = 6
Câu 6. Cho 5dm = … cm. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 10
B. 20
C. 50
II. TỰ LUẬN:
Câu 1. Đặt tính rồi tính:
62 – 32
26 + 39
73 + 17
100 – 58
Câu 2. Viết tiếp vào chỗ chấm:
Câu 3. Tìm x, biết:
a) 52 – x = 25
b) x + 17 = 46
Câu 4. Khối lớp Hai có 94 học sinh. Khối lớp Ba có ít hơn khối lớp Hai 16 học sinh. Hỏi khối lớp Ba có bao nhiêu học sinh?
Câu 5. Tính hiệu, biết số bị trừ là số lớn nhất có hai chữ số và số trừ là số bé nhất có hai chữ số.
I. TRẮC NGHIỆM:
Câu 1. B
Câu 2. C
Câu 3. A
Câu 4. C
Câu 5. A
Câu 6. C
II. TỰ LUẬN:
Câu 1.
Câu 2.
Sáu giờ chiều
10 giờ đêm
Câu 3.
Câu 4.
Bài giải
Khối lớp Ba có số học sinh là:
94 – 16 = 78 (học sinh)
Đáp số: 78 học sinh
Câu 5.
Bài giải
Số bị trừ: 99
Số trừ: 10
Hiệu là: 99 – 10 = 89
Đáp số: 89