Xem toàn bộ tài liệu Lớp 2: tại đây
3
Đề thi Giữa học kì 2
Môn: Toán lớp 2
Thời gian làm bài: 45 phút
I. Phần trắc nghiệm (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất
Câu 1. Kết quả của phép tính 4 × 3 là
A. 10 B. 12
C. 14 D. 16
Câu 2. Trong các tích sau, tích nào bé 24?
A. 3 × 8 B. 2 × 8
C. 4 × 7 D. 5 × 5
Câu 3. Số chẵn lớn nhất có ba chữ số khác nhau là
A. 998 B. 988
C. 996 D. 986
Câu 4. Số thích hợp để điền vào dấu … là: … + 27 = 84
A. 57 B. 47
C. 37 D. 67
Câu 5. Kết quả của phép tính 4cm + 4cm + 4cm là
A. 10cm B. 11cm
C. 12cm D. 13cm
Câu 6. Số lớn nhất trong 4 số sau là:
A. 576 B. 756
C. 765 D. 675
II. Phần tự luận (7 điểm)
Câu 7. (2 điểm) Tính:
a) 5 × 7 – 7 = …..
b) 3 × 9 – 18 = …..
c) 5 × 7 + 7 = …..
d) 4 × 6 – 18 = …..
Câu 8. (2 điểm) Tìm x, biết:
a) x × 5 = 50 – 15
b) x : 4 = 38 – 33
c) x + 356 = 414 + 62
d) x : 4 = 2 × 3
Câu 9. (1 điểm) Có 4 chục cái bánh xếp đều vào các hộp, mỗi hộp 4 cái bánh. Hỏi xếp được mấy hộp bánh?
Câu 10. (2 điểm) Cho đường gấp khúc ABCD (xem hình vẽ).
Biết độ dài đường gấp khúc ABC là 23cm, độ dài đường gấp khúc BCD là 15cm, độ dài đoạn thẳng BC là 9cm. Hãy tính:
a) Độ dài đoạn thẳng AB và độ dài đoạn thẳng CD.
b) Độ dài đường gấp khúc ABCD.
Đáp án & Thang điểm
I. Phần trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1. Chọn B
Câu 2. Chọn B
Câu 3. Chọn D
Câu 4. Chọn A
Câu 5. Chọn C
Câu 6. Chọn C
II. Phần tự luận (7 điểm)
Câu 7.
a) 5 × 7 – 7 = 28
b) 3 × 9 – 18 = 9
c) 5 × 7 + 7 = 42
d) 4 × 6 – 18 = 6
Câu 8.
a)
x × 5 = 50 – 15
x × 5 = 35
x = 35 : 5
x = 7
b)
x : 4 = 38 – 33
x : 4 = 5
x = 5 × 4
x = 20
c)
x + 356 = 414 + 62
x + 356 = 476
x = 476 – 356
x = 120
d)
x : 4 = 2 × 3
x : 4 = 6
x = 6 × 4
x = 24
Câu 9.
Bài giải
4 chục cái bánh = 40 cái bánh
Xếp được số hộp bánh là:
40 : 4 = 10 (hộp)
Đáp số: 10 hộp bánh
Câu 10.
Bài giải
a) Độ dài đoạn thẳng AB là:
23 – 9 = 14 (cm)
Độ dài đoạn thẳng CD là:
15 – 9 = 6 (cm)
b) Độ dài đường gấp khúc ABCD là:
14 + 6 + 9 = 29 (cm)
Đáp số:
a) 14cm; 6cm
b) 29cm.