Top 10 Đề thi Học kì 2 môn Toán lớp 2 có đáp án

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 2: tại đây

3

    Đề thi Cuối học kì 2

    Môn: Toán lớp 2

    Thời gian làm bài: 45 phút

Câu 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

………; ……..; 300; 400; 500; ………; ………;……….;………; ………

Câu 2. Khoanh vào những số bé hơn 500:

788; 400; 117; 577; 214; 56; 765; 867; 307;

Câu 3. Điền dấu &gtl, <, = vào chỗ chấm:

334 ….. 364     703 ….. 604

127 ….. 100 + 20 + 5     510 ….. 408

309 ….. 212     641 ….. 600 + 41

Câu 4. Đặt tính và tính:

335 + 541     768 – 456

965 – 425     176 + 23

……………………………………………………………

……………………………………………………………

……………………………………………………………

Câu 5. Thực hiện phép tính:

4kg x 9 – 28kg =

3 x 8 : 4 =

5 × 8 + 8 =

28 – 2 × 4 =

……………………………………………………………

……………………………………………………………

……………………………………………………………

Câu 6. Tìm x, biết:

a) x × 3 = 27

4 × x = 20

10 + x : 2 = 20

b) x × 3 = 27 + 3

27 : x = 789 – 780

……………………………………………………………

……………………………………………………………

……………………………………………………………

Câu 7. Cho hình vẽ:

Đường gấp khúc trên gồm:

– Bao nhiêu điểm? Kể tên các điểm đó.

– Bao nhiêu đoạn thẳng? Kể tên các đoạn thẳng đó.

– Viết tên đường gấp khúc theo 2 cách.

– Tính độ dài đường gấp khúc đó.

……………………………………………………………

……………………………………………………………

……………………………………………………………

Câu 8. Một cuốn sách dày 5mm. Hỏi một chồng sách 10 cuốn như thế cao bao nhiêu mi-li-mét?

……………………………………………………………

……………………………………………………………

……………………………………………………………

Câu 9. Viết tích của số tròn chục bé nhất có hai chữ số và số liền trước của 3.

……………………………………………………………

……………………………………………………………

……………………………………………………………

Câu 10. Biết số chia là số liền sau của 5, thương là số lớn nhất có một chữ số. Tìm số bị chia.

……………………………………………………………

……………………………………………………………

……………………………………………………………

Đáp án & Thang điểm

Câu 1.

100; 200; 300; 400; 500; 600; 700; 800; 900; 1000

Câu 2.

Những số bé hơn 500 là: 56; 117; 214; 307; 400

Câu 3.

334 < 364     703 > 604

127 > 100 + 20 + 5     510 > 408

309 > 212     641 > 600 + 41

Câu 4.

Câu 5.

4kg x 9 – 28kg = 36kg – 28kg = 8kg

3 x 8 : 4 = 24 : 4 = 6

5 × 8 + 8 = 40 + 8 = 48

28 – 2 × 4 = 28 – 8 = 20

Câu 6.

a.

x × 3 = 27

x = 27 : 3

x = 9

b.

4 × x = 20

x = 20 : 4

x = 5

c.

10 + x : 2 = 20

x : 2 = 20 – 10

x : 2 = 10

x = 10 × 2

x = 20

d.

x × 3 = 27 + 3

x × 3 = 30

x = 30 : 3

x = 10

e.

27 : x = 789 – 780

27 : x = 9

x = 27 : 9

x = 3

Câu 7.

Đường gấp khúc gồm:

5 điểm. Các điểm đó là: A, B, C, E, D

4 đoạn: AB, BC, CE, ED

Tên đường gấp khúc: ABCED; DECBA

Độ dài đường gấp khúc là:

3 + 4 + 5 + 6 = 18(cm)

Đáp số: 18cm

Câu 8.

10 cuốn sách cao là số mi-li-mét là:

5 × 10 = 50 (mm)

Đáp số: 50mm

Câu 9.

Số tròn chục bé nhất có hai chữ số là: 10

Số liền trước của 3 là: 2

Tích hai số là: 10 × 2 = 20

Câu 10.

Vì số liền sau của 5 là 6 nên số chia là 6.

Số lớn nhất có một chữ số là 9 nên thương của phép chia là 9.

Số bị chia là: 9 × 6 = 54

Đáp số: 54

 

Bài giải này có hữu ích với bạn không?

Bấm vào một ngôi sao để đánh giá!

Đánh giá trung bình 4 / 5. Số lượt đánh giá: 1043

Chưa có ai đánh giá! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.

--Chọn Bài--

Tài liệu trên trang là MIỄN PHÍ, các bạn vui lòng KHÔNG trả phí dưới BẤT KỲ hình thức nào!

Tải xuống