Xem toàn bộ tài liệu Lớp 6 – Kết Nối Tri Thức: tại đây
Unit 6 lớp 6 A Closer Look 1 trang 60
VOCABULARY
1. Write the words / phrases in the box under the pictures.
Đáp án:
1. firework |
2. special food |
3. fun |
4. wish |
5. furniture |
2. Match the verbs with the nouns. (Nối động từ với danh từ)
Đáp án:
1.f : have fun
2.e : visit relatives
3.d : give lucky money
4.a : make a wish
5.c : clean the funiture
3. Complete the sentences with the words in the box. (Hoàn thành câu với các từ)
Đáp án:
1. celebrate |
2. peach |
3. clean |
4. shopping |
5. food |
1. In Viet Nam, we celebrate Tet in January of February.
2. At Tet, we decorate our houses with peach flowers.
3. Children should help their parents to clean their houses.
4. People do a lot of shopping before Tet.
5. My mother usually cooks special food during Tet.
Hướng dẫn dịch:
1. Ở Việt Nam, chúng tôi tổ chức Tết trong tháng một và tháng hai.
2. Vào dịp Tết, chúng tôi trang trí ngôi nhà bằng hoa đào.
3. Con cái nên giúp bố mẹ dọn dẹp nhà cửa.
4. Mọi người mua sắm rất nhiều trước Tết.
5. Mẹ tôi thường nấu những món ăn đặc biệt trong dịp Tết.
PRONUNCIATION
/s/ and /ʃ/
4. Listen and repeat the words. (Nghe và nhắc lại)
Shopping |
Special |
Rice |
Spring |
Wish |
Celebrate |
5. Listen and repeat the poem. Pay attention to the sounds /s/ and /ʃ/
Spring is coming!
Tet is coming!
She sells peach flowers.
Her cheeks shine.
Her eyes smile.
Her smile is shy.
She sells peach flowers.