Starter unit

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 6 – Chân Trời Sáng Tạo: tại đây

1. Complete the table with the words in the box. Then check your answers in the text on page 6

( Hoàn thành bảng với các từ trong bảng. Sau đó kiểm tra đáp án ở trang 6)

Hướng dẫn làm bài

(1) He     (2) They     (3)  not     (4) isn’t     (5) aren’t

2. Write true sentences. Use affirmative and negative forms of the verb “be”

( Viết các câu đúng. Sử dụng dạng khẳng định và phủ định của động từ “be”)

Hướng dẫn làm bài

1. are      2. isn’t       3. are     4. is      5. am       6. am

Hướng dẫn dịch

1.Ngựa vằn là động vật.

2. Oxford không phải ở Brazil.

3. Những người bạn của tớ 12 tuổi

4. Tên của quyển sách này là Friend Plus.

5. Tớ thích trò chơi điện tử

6. Tớ đến từ Đà Nẵng

3. Complete the table with the words in blue in the text on page 6

( Hoàn thành bảng sau với những từ màu xanh ở trang 6)

Hướng dẫn làm bài

1. your      2. his       3. her         4. us        5. your       6. Their

4. Replace the words in blue with subject pronouns

( Thay thế các từ màu xanh với các đại từ nhân xưng)

Hướng dẫn làm bài

1. It is good

2 They are from the UK

3. We are friends

4. You are brothers

Hướng dẫn dịch

1. Nó thì tốt

2. Họ đến từ Anh

3. Chúng tớ là bạn

4. Các bạn là anh em

5. Match the object pronouns in the box with the subject pronouns

( Nối các đại từ nhân xưng làm tân ngữ ở trong bảng với đại từ nhân xưng làm chủ ngữ)

Hướng dẫn làm bài

(1) you      (2) it       (3) him         (4) her       (5)  us      (6) you       (7) them

 6. Circle the word that differs from the other three in the position of primary stress ( Khoanh tròn từ có trọng âm khác với các từ còn lại)

Hướng dẫn làm bài

1. c        2. d         3. d      

4. d       5. c          6. b         

7. c        8. b         9. A

7. Use it! Work in pairs. Talk about you and your interests. Use ideas from exercise 1, page 6. Then change pairs and say something about your first partner.

( Sử dụng các từ, làm việc theo cặp. Nói về sở bạn và sở thích của bạn. Sử dụng các ý tưởng từ bài 1 trang 6. Sau đó thay đổi các cặp và nói về bạn cặp đầu tiên của bạn)

Hướng dẫn làm bài

I am eleven. I am into swimming with my brother. I am not very good at playing video games.

Hoa is eleven. She is into watching TV. She is not good at swimming.

Hướng dẫn dịch

Tớ mười một tuổi. Tớ thích bơi cùng với anh trai của mình. Tớ không giỏi chơi trò chơi điện tử.

Hoa mười một tuổi. Cô ấy thích xem TV.  Cô ấy bơi không giỏi

 

Bài giải này có hữu ích với bạn không?

Bấm vào một ngôi sao để đánh giá!

Đánh giá trung bình 4 / 5. Số lượt đánh giá: 1167

Chưa có ai đánh giá! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.

--Chọn Bài--

Tài liệu trên trang là MIỄN PHÍ, các bạn vui lòng KHÔNG trả phí dưới BẤT KỲ hình thức nào!

Tải xuống