Xem toàn bộ tài liệu Lớp 6 – Chân Trời Sáng Tạo: tại đây
1. Check the meanings of the words in the box anf match them with symbols 1 -6. Read the text and check your answer
( Kiểm tra nghĩa của các từ trong hộp và xem chúng có khớp với các ký hiệu 1 -6 không. Đọc văn bản và kiểm tra câu trả lời của bạn)
Hướng dẫn làm bài
1. River 2. Road 3. Hill 4. Railway 5. Forest 6. Path
2. Read and listen to the text. What other symbols are on a map?
( Đọc và nghe văn bản. Những kí hiệu khác trong bản đồ là gì)
Hướng dẫn làm bài
A black circle on a railway is a train station. A red area is a city or town
Hướng dẫn dịch
Bản đồ đại diện cho một địa điểm. Nó có tỉ lệ và các kí hiệu. Tỉ lệ 1:100000 nghĩa là 1cm ở bản đồ bằng 100000 cm ở ngoài đời.
Có một số kí hiệu ở trong bản đồ. Một khu vực với những cái cây xanh là rừng và đường màu xanh nước biển là một dòng sông. Một dải màu đen là đường. Một hình tam giác màu đen và một số thì là một ngọn đồi. Những con số ví dụ như 112 nghĩa là ngọn đồi này cao 112 mét. Những dòng màu đỏ là đường và đường ray tàu luwat là màu nét vẽ màu đen với nét nhỏ hơn. Một vòng tròn màu đen ở trên đường ray là trạm xe lửa. Mọt khu vực màu đỏ là thành phố hoặc thị trấn. Bên cạnh cái khu vực màu đỏ là tên của thành phố
3 Look at map A and choose the correct words.
(Nhìn vào bản đồ A và chọn đáp án đúng)
Hướng dẫn làm bài
1:50,000 2. paths 3. hills
4. 156 5. road 6. train station
4. Look at part of the guide map of Bà Nà Hills Mountain Resort and answer the questions.
Hướng dẫn làm bài
1. There are 4 cable cars stations
2. Yes, we can
3. The cable car from Debay station to Morin station