Xem toàn bộ tài liệu Lớp 6 – Chân Trời Sáng Tạo: tại đây
VOCABULARY Daily routines
8. Complete the sentences with the words.
( Hoàn thành các câu với từ thích hợp)
Hướng dẫn làm bài
1. get 2. have 3. brush, wash 4. go
5. chat 6. help 7. study 8. relax, watch
Hướng dẫn dịch
1. Tôi thức dậy lúc 6 giờ 15 mỗi sáng.
2. Tôi ăn ăn sáng lúc 7.00.
3. Sau khi ăn sáng, tôi luôn luôn đánh răng của tôi và rửa mặt .
4. Tôi và em gái đến trường bằng xe buýt.
5. Sau giờ học .tôi đi với bạn bè của tôi, chúng tôi đôi khi nói chuyện hàng giờ!
6. Tôi luôn luôn giúp bố mẹ tôi với công việc nhà.
7. Trong phòng ngủ của tôi, tôi học ở trên bàn với tất cả các sách ở trường của tôi.
8. Trước khi đi ngủ, tôi thường thư giãn trên ghế sofa và đôi khi tôi xem TV.
READING My family
9. Complete the words in the text.
Hướng dẫn làm bài
1. brothers 2. mother 3. aunt 4. father
5. grandmother 6. grandfather
Hướng dẫn dịch
Tên của tớ là David và tớ đến từ một đại gia đình. Tớ có 3 chị gái và 5 anh trai. Nhưng bố mẹ tớ đến từ một gia đình nhỏ. Mẹ tớ chỉ có một người em gái tên là Mary. Cô ấy là một người dì thân thiết của tớ. Bố tớ cũng có một chị gái là Jane.
Ông bà tớ là người Mỹ, nhưng họ sống ở London. Bà tớ đến từ Boston- bà rất là tốt. Và ông tớ đến từ New York, ông tớ rất hài hước
LANGUAGE FOCUS Present simple
10. Make the negative sentences and the affirmative sentences.
( Đặt câu phủ định và câu phủ định)
Hướng dẫn làm bài
1. I like cooking
2. We play football every afternoon
3. She washes the car
4. They don’t help with the housework
5. My brother doesn’t study in the evening
6. You don’t play video game
Hướng dẫn dịch
1. Tôi thích nấu ăn
2. Chúng tôi chơi bóng đá mỗi chiều
3. Cô ấy rửa xe
4. Họ không giúp việc nhà
5. Anh trai tôi không học vào buổi tối
6. Bạn không chơi trò chơi điện tử
VOCABULARY AND LISTENING Special days
11. Listen and draw lines form names 1-6 to people a-f in the picture
( Nghe và nối tên từ 1-6 với những người từ a-f trong bức tranh)
Hướng dẫn làm bài
1. Dad – e 2. Emma -d 3. Grace – c
4. Holly – b 5. Mum – f 6. Richard – a
LANGUAGE FOCUS Present simple
12. Read the email and write the questions
( Viết emai và viết câu hỏi câu hỏi)
Hướng dẫn làm bài
1. What time do you get up?
2. When do you have breakfast?
3. How often does she help at home?
4. Does Anna study a lot?
5. When do they get home from work?
6. Do your parents watch TV in the evening?
Hướng dẫn làm bài
1. Mấy giờ bạn dậy?
2. Khi nào bạn ăn sáng?
3. Cô ấy thường giúp việc gì ở nhà?
4. Anna có học nhiều không?
5. Khi nào họ đi làm về?
6. Bố mẹ bạn có xem TV vào buổi tối không?
SPEAKING Making plans and suggestions
13. Complete the dialogue with the phrases
(Hoàn thành đoạn hội thoại với các cụm từ)
Hướng dẫn làm bài
(1) What’s on? (2) What do you want
(3) I’m not really interested in (4) I like the sound
(5) what a bout (6) Let’s go
14. Complete the text with the words. There are five extra words
( Hoàn thành đoạn văn với các tư. Và có 5 từ thừa)
Hướng dẫn làm bài
(1) day (2) streets (3) play (4) also (5) like
15. Complete the text with the words. There are five extra words
( Hoàn thành đoạn văn sau với các từ. Có 5 từ thừa)
Hướng dẫn làm bài
(1) day (2) streets (3) play (4) also (5) like
Hướng dẫn dịch
Vào tháng 11 hàng năm ở Hoa Kỳ, có một lễ kỷ niệm lớn được gọi là Ngày Lễ Tạ ơn. Nhân ngày đặc biệt này, người dân Mỹ gửi lời cảm ơn vì những gì họ có. Ở nhiều thành phố, có những cuộc diễu hành lớn ở đường phố và có cả những món ăn tuyệt vời. Mọi người may trang phục đẹp cho các cuộc diễu hành. Họ cũng hát, nhảy và chơi nhạc. Nó ồn ào nhưng nó cũng rất thú vị. Chúng tôi không thường tham gia cuộc diễu hành, nhưng chúng tôi luôn theo dõi nó. Chúng tôi cũng nhảy vì chúng tôi thích âm nhạc và các bài hát.
16. Choose the best title for the text. Tick one box
(Chọn tiêu phù hợp nhất cho văn bản. Đánh dấu vào ô đó)
Hướng dẫn làm bài
A special day in the USA
(Một ngày đặc biệt ở Hoa Kỳ)