Xem toàn bộ tài liệu Lớp 3 – Kết Nối Tri Thức: tại đây
1 (trang 43 Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Look, listen and repeat. (Nhìn tranh, nghe và đọc lại)
Bài nghe:
Bài nghe:
Hướng dẫn dịch
a.
Giáo viên: Nhìn vào bức tranh này. Đây có phải trường chúng ta không?
Học sinh: Đúng ạ. Nó là trường của chúng ta.
b.
Giáo viên: Đây có phải trường của chúng ta không?
Học sinh: Không phải ạ
2 (trang 44 Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Listen, point and say. (Nghe, chỉ và nói)
Bài nghe:
Bài nghe:
Hướng dẫn làm bài
a. Is this our school? Yes, it is
b. Is this our classroom? No, it isn’t
c. Is this our library? Yes, it is.
d. Is this our playground? No, it isn’t
Hướng dẫn dịch.
a. Đây có phải là trường học của chúng mình không? Vâng, đúng vậy
b. Đây có phải là lớp học của chúng mình không? Không, nó không phải
c. Đây có phải là thư viện của chúng mình không? Vâng, đúng vậy.
d. Đây có phải là sân chơi của chúng mình không? Không, nó không phải
3 (trang 44 Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Let’s talk. (Cùng luyện nói)
Hướng dẫn làm bài
a. Is this our school? Yes, it is
b. Is this our classroom? No, it isn’t
c. Is this our library? Yes, it is.
Hướng dẫn dịch
a. Đây có phải là trường học của chúng mình không? Vâng, đúng vậy
b. Đây có phải là lớp học của chúng mình không? Không, nó không phải
c. Đây có phải là thư viện của chúng mình không? Vâng, đúng vậy.
4 (trang 45 Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Listen and number. (Nghe và đánh số)
Bài nghe:
Bài nghe:
Đáp án
1.b
2.a
Nội dung bài nghe:
1. A: Is this our playground? B: Yes. it is.
2. A: Is this your classroom? B: Yes, it is. It’s my classroom.
Hướng dẫn dịch
1. A: Đây có phải là sân chơi của chúng tôi không? B: Vâng, đúng vậy.
2. A: Đây có phải là lớp học của bạn không? B: Đúng vậy. Đó là phòng học của tôi.
5 (trang 45-SGK tiếng anh 4): Look, complete and read. (Nhìn tranh, hoàn thành và đọc)
Đáp án
1. library
2. playground
3. classroom/ isn’t
4. school/ it is
Hướng dẫn dịch
1.
A: Đây là thư viện của chúng ta à?
B: Đúng vậy.
2.
A: Kia là sân chơi của chúng ta.
B: Tuyệt vời
3.
A: Nhìn kìa, đây là lớp học của chúng ta à?
B: Không phải
4.
A: Kia là trường của chúng ta à?
B: Đúng vậy
6 (trang 45 Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Let’s sing. (Cùng hát)
Bài nghe:
Bài nghe:
Hướng dẫn dịch
Trường của chúng ta
Đây có phải trường bạn không?
Đúng vậy.
Đây là trường tớ.
Tớ thích trường tớ.
Đây có phải trường bạn không?
Đúng vậy.
Đây là trường tớ.
Tớ thích trường tớ.