Xem toàn bộ tài liệu Lớp 3 – Kết Nối Tri Thức: tại đây
Bài 13 trang 54 Câu hỏi: Xung quanh chúng ta có rất nhiều cây khác nhau. Em thích những cây nào? Vì sao?
Trả lời:
Em thích cây cam, cây bưởi, cây rau muống, cây hoa hồng.
Vì cây cam và cây bưởi cho quả, cây rau muống cho rau xanh để ăn, cây hoa hồng cho hương thơm và vẻ đẹp.
Bài 13 trang 54 Câu 1: Các bạn trong hình 1 đang quan sát những cây nào? Nêu đặc điểm của một số cây trong hình.
Trả lời:
– Các bạn trong hình đang quan sát cây su hào, cây trầu không.
– Đặc điểm cây su hào:
+ Lá dài
+ Thân biển đổi thành củ
+ Lá có màu xanh
+ Cây thân đứng
+ Thân thảo
+…
– Đặc điểm cây trầu không:
+ Thân leo
+ Lá hình trái tim
+ Lá có màu xanh
+ Thân thảo
+…
Bài 13 trang 55 Câu 2: Quan sát hình 2 và nhận xét đặc điểm của rễ cọc, rễ chùm.
Trả lời:
– Rễ cọc: có một rễ cái và nhiều rễ con
– Rễ chùm: có nhiều rễ con
Bài 13 trang 55 Câu 1: Sắp xếp các cây từ hình 3 đến hình 6 vào nhóm cây có rễ cọc, rễ chùm.
Trả lời:
Rễ cọc |
Rễ chùm |
Cây rau dền Cây bưởi |
Cây cần tây Cây lúa |
Bài 13 trang 55 Câu 2: Nhận xét và so sánh hình dạng, kích thước các rễ cây đó.
Trả lời:
Hình dạng |
Kích thước |
|
Cây rau dền |
Một rễ cọc và nhiều rễ con xung quanh |
Nhỏ |
Cây cần tây |
Nhiều rễ con |
Nhỏ |
Cây lúa |
Nhiều rễ con |
Nhỏ |
Cây bưởi |
Một rễ cọc và nhiều rễ con xung quanh |
Lớn |
Bài 13 trang 56 Câu 1: Quan sát các hình dưới đây và cho biết:
– Cây nào có thân đứng, thân leo, thân bò?
– Cây nào có thân gỗ, thân thảo?
Trả lời:
– Cây nào có thân đứng, thân leo, thân bò:
+ Thân đứng: cây lúa, cây mít
+ Thân leo: cây mướp
+ Thân bò: cây dưa hấu
– Cây nào có thân gỗ, thân thảo:
+ Thân gỗ: cây mít
+ Thân thảo: cây lúa, cây mướp, cây dưa hấu
Bài 13 trang 56 Câu 2: Nhận xét, so sánh về đặc điểm, hình dạng của các thân cây.
Trả lời:
Đặc điểm, hình dạng của các thân cây là khác nhau. Có các loại thân đứng, thân leo, thân bò, thân gỗ, thân thảo.
Bài 13 trang 56 Câu hỏi: Quan sát thực vật xung quanh, viết vào vở tên cây theo gợi ý:
Trả lời:
– Thân đứng: cây phượng, cây đào, cây ổi, cây xà cừ, …
– Thân bò: cây rau má, cây bí đỏ, cây rau khoai, cây dưa hấu,…
– Thân leo: cây mướp, cây mồng tơi, cây đậu, …
Bài 13 trang 57 Câu 1: Chỉ và nói tên các bộ phận của lá cây ở hình 11.
Trả lời:
Học sinh chỉ và nói tên các bộ phận của lá cây ở hình 11: cuống lá, gân lá, phiến lá.
Bài 13 trang 57 Câu 2: Nhận xét và so sánh về hình dạng, kích thước, màu sắc của một số lá cây các hình dưới đây.
Trả lời:
Hình dạng |
Kích thước |
Màu sắc |
|
Lá lúa |
Lá dài, hẹp ngang |
Nhỏ |
Xanh |
Lá vú sữa |
Lá hình bầu dục |
Nhỏ |
Xanh |
Lá mướp |
Lá hình trái tim |
Vừa |
Xanh |
Lá ngải cứu |
Các lá nhỏ đối xứng nhau xếp đối xứng trên lá |
Nhỏ |
Xanh |
Lá huyết dụ |
Lá hình dài vót nhọn phần đuôi |
Vừa |
Đỏ |
Lá gấm vàng |
Lá hình bầu dục vót nhọn phần đuôi |
Nhỏ |
Trong đỏ, viền vàng |
Lá tía tô |
Hình trái tim, mép răng cưa |
Nhỏ |
Trên xanh, dưới tím |
Lá dong |
Lá dài |
To |
Xanh |
Lá sen |
Lá hình tròn Mép lá hơi uốn lượn, gân tỏa tròn, nổi rõ ở mặt dưới |
To |
Xanh |
Lá thông |
Các lá nhỏ dài xếp thành chùm dài |
Nhỏ |
Xanh |
Bài 13 trang 57 Câu 1: Quan sát một lá cây, vẽ và ghi tên các bộ phận của lá cây đó.
Trả lời:
Học sinh quan sát một lá cây, vẽ và ghi tên các bộ phận của lá cây đó.
Ví dụ: lá trầu không
Bài 13 trang 57 Câu 2: Chia sẻ với các bạn về tên, đặc điểm của lá cây em đã vẽ.
Trả lời:
Học sinh chia sẻ với các bạn về tên, đặc điểm của lá cây em đã vẽ.
Bài 13 trang 58 Câu 1: Chỉ, nói tên các bộ phận của hoa và quả.
Trả lời:
Học sinh chỉ, nói tên các bộ phận của hoa và quả ghi trong ảnh.
Bài 13 trang 58 Câu 2: Nhận xét và so sánh về màu sắc, hình dạng của hoa, quả.
Trả lời:
Màu sắc |
Hình dạng |
|
Hoa hồng |
Đỏ |
Các cánh hoa xếp chồng lên nhau |
Hoa cúc |
Vàng |
Các cánh hoa xếp chồng lên nhau |
Hoa đào |
Hồng |
Các cánh hoa xếp đôi diện nhau |
Quả thanh long |
Vỏ hồng, ruột trắng |
Tròn, có cuống ngoài quả |
Quả chuối |
Vàng |
Dài |
Quả cam |
Vỏ xanh, ruột cam |
Tròn trơn |
=> Màu sắc, hình dạng mỗi loại khác nhau.
Bài 13 trang 59 Câu hỏi: Giới thiệu với bạn về đặc điểm của hoa và quả khác mà em biết.
Trả lời:
Màu sắc |
Kích thước |
|
Hoa bưởi |
Trắng |
Bé |
Hoa mít |
Màu xanh |
Lớn |
Hoa mai |
Vàng |
Bé |
Hoa nho |
Xanh và tím |
Bé |
Hoa sen |
Hồng trắng |
Vừa |
Quả cam |
Xanh và vàng |
Vừa |
Bài 13 trang 59 Câu 1: Tìm hiểu cây ở trường hoặc nơi em sống theo gợi ý sau:
Trả lời:
Tên cây |
Đặc điểm |
||||
Rễ |
Thân |
Lá |
Hoa |
Quả |
|
Cây cau |
chùm |
Đứng |
Màu xanh, dài |
Màu trắng |
Quả xanh |
Cây bưởi |
Cọc |
Đứng |
Màu lá xanh, hình bầu dục |
Màu trắng |
Quả xanh |
Cây ổi |
Cọc |
Đứng |
Màu xanh, hình bầu dục, vân lá rõ ràng |
Màu trắng |
Quả xanh |
Cây roi |
Cọc |
Đứng |
Màu xanh, hình bầu dục |
Màu trắng |
Quả hồng |
Cây lúa |
chùm |
Đứng |
Màu xanh, hình thon dài |
Màu trắng |
Quả vàng |
Cây dưa hấu |
chùm |
Bò |
Màu xanh, có gai nhỏ, hình các lá có tía đối xứng |
Màu vàng |
Quả xanh hoặc xanh sọc vàng |
Bài 13 trang 59 Câu 2: Nhận xét và so sánh về đặc điểm của các cây đó.
Trả lời:
Các cây có đặc điểm khác nhau.