Xem toàn bộ tài liệu Lớp 3 – Chân Trời Sáng Tạo: tại đây
Bài 1: Viết các số đo diện tích.
Mẫu: Năm xăng-ti-mét vuông: 5cm2 .
a) Mười bảy xăng-ti-mét vuông:.?.
b) Một trăm tám mươi tư xăng-ti-mét vuông:.?.
c) Sáu trăm chín mươi lăm xăng-ti-mét vuông:.?.
Lời giải:
a) Mười bảy xăng-ti-mét vuông: 17 cm2
b) Một trăm tám mươi tư xăng-ti-mét vuông: 184 cm2
c) Sáu trăm chín mươi lăm xăng-ti-mét vuông: 695 cm2
Bài 2: Viết và đọc số đo diện tích mỗi hình A, B, C (theo mẫu):
Lời giải:
– Hình A có 6 ô vuông, mỗi ô có diện tích là 1 cm2
Viết: 6 cm2.
Đọc: Sáu xăng-ti-mét vuông.
– Hình B có ô vuông, mỗi ô có diện tích là 1 cm2
Viết: 8 cm2
Đọc: Tám xăng-ti-mét vuông.
– Hình C có 12 ô vuông, mỗi ô có diện tích là 1 cm2
Viết: 12 cm2
Bài 1: Viết và đọc số đo diện tích mỗi hình L, M, N.
Lời giải:
– Hình L có 6 ô vuông, mỗi ô có diện tích là 1 cm2
Viết: 6 cm2
Đọc: Sáu xăng-ti-mét vuông.
– Hình M: có 9 ô vuông, mỗi ô có diện tích là 1 cm2
Viết: 9 cm2.
Đọc: Chín xăng-ti-mét vuông.
– Hình N có 8 ô vuông, mỗi ô có diện tích là 1 cm2
Viết: 8 cm2.
Đọc: Tám xăng-ti-mét vuông.
Bài 2: Quan sát các hình sau.
a) Số?
Hình |
Diện tích |
Chu vi |
D |
.?. cm2 |
.?. cm |
Q |
.?. cm2 |
.?. cm |
T |
.?. cm2 |
.?. cm |
b) Hình nào?
· Hình .?. và hình .?. có diện tích bằng nhau nhưng chu vi khác nhau.
· Hình .?. và hình .?. có chu vi bằng nhau nhưng diện tích khác nhau.
Lời giải:
a)
Hình |
Diện tích |
Chu vi |
D |
6 cm2 |
11 cm |
Q |
6 cm2 |
10 cm |
T |
4 cm2 |
10 cm |
b)
· Hình D và hình Q có diện tích bằng nhau nhưng chu vi khác nhau.
· Hình Q và hình T có chu vi bằng nhau nhưng diện tích khác nhau.
Bài 3: Số?
Người ta cắt một miếng giấy hình chữ nhật có diện tích 20 cm2 thành 2 mảnh giấy có diện tích bằng nhau. Diện tích mỗi mảnh giấy là .?. cm2.
Lời giải:
Người ta cắt một miếng giấy hình chữ nhật có diện tích 20 cm2 thành 2 mảnh giấy có diện tích bằng nhau. Diện tích mỗi mảnh giấy là 10 cm2.