Xem toàn bộ tài liệu Lớp 3 – Chân Trời Sáng Tạo: tại đây
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 7 Bài 1: Đếm rồi viết vào chỗ chấm.
Lời giải:
Ta đếm và điền vào bảng như sau:
Phần 1. Thực hành
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 7 Bài 2: Viết số, viết cách đọc số (theo mẫu)
b) Viết rổi đọc các số tròn nghìn từ 1000 đến 10 000
Lời giải:
Quan sát hình vẽ, đếm số khối lập phương để xác định số tròn nghìn rồi viết và đọc số
+ Viết số: Số khối lập phương đếm được + 000
+ Đọc số: Số khối lập phương đếm được (bằng chữ) + nghìn
a)
* Ở hàng thứ hai, có 7 khối lập phương. Em viết 7 000, đọc là bảy nghìn
* Ở hàng thứ ba, có 10 khối lập phương. Em viết 10 000, đọc là mười nghìn
Ta điền vào bảng như sau:
b,
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 8 Bài 3: Số? (Theo mẫu)
Lời giải:
Quan sát hình ảnh các thẻ số, đếm số lượng các thẻ để tìm ra số nghìn, số trăm, số chục, số đơn vị
Ta điền như sau:
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 8 Bài 4:
Lấy bao nhiêu thẻ mỗi loại để phù hợp với mỗi bảng sau?
a)
|
b)
|
||||||||||||||||||||||||
Lấy: ……… thẻ 1000 ……… thẻ 100 ……… thẻ 10 ……… thẻ 1 |
Lấy: ……… thẻ 1000 ……… thẻ 100 ……… thẻ 10 ……… thẻ 1 |
Lời giải:
Dựa vào bảng, em lấy các thẻ số 1000; 100; 10; 1 phù hợp với từng trường hợp
* Ở câu a), ở cột nghìn có số 1, như vậy em cần lấy 1 thẻ số 1000; Ở cột trăm có số 9, em cần lấy 9 thẻ số 100; Ở cột chục có số 5, em cần lấy 5 thẻ 10; Ở cột đơn vị có số 4, em cần lấy 4 thẻ số 1
* Tương tự, ở câu b), ở cột nghìn có số 2, em cần lấy 2 thẻ số 1000; ở cột trăm có số 0, em cần lấy 0 thẻ 100; ở cột chục có số 2, em cần lấy 2 thẻ 10; ở cột đơn vị có số 2, em cần lấy 2 thẻ số 1
Ta điền như sau:
a)
|
b)
|
||||||||||||||||||||||||
Lấy: 1 thẻ 1000 9 thẻ 100 5 thẻ 10 4 thẻ 1 |
Lấy: 2 thẻ 1000 0 thẻ 100 2 thẻ 10 2 thẻ 1 |
Phần 2. Luyện tập
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 8 Bài 5: Đếm và gộp rồi viết số vào chỗ chấm.
Có … nghìn, … trăm, … chục và … đơn vị
Lời giải:
Em đếm số các thẻ và lần lượt xác định các hàng nghìn, trăm, chục, đơn vị
Có 1 nghìn, 4 trăm, 6 chục, 3 đơn vị
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 9 Bài 6: Viết theo mẫu:
Mẫu: 7 204 – Chữ số 7 ở hàng nghìn – Chữ số 2 ở hàng trăm – Chữ số 0 ở hàng chục – Chữ số 4 ở hàng đơn vị |
a) 6 825 – Chữ số 6 ở hàng …………. – Chữ số 8 ở hàng …………. – Chữ số 2 ở hàng …………. – Chữ số 5 ở hàng …………. |
b) 2 834 – Chữ số … ở hàng …………. – Chữ số … ở hàng …………. – Chữ số … ở hàng …………. – Chữ số … ở hàng …………. |
d) 901 – ……………………………. – ……………………………. – …………………………….
|
Lời giải:
Em cần xác định số nghìn, số trăm, số chục, số đơn vị vủa mỗi số rồi nói theo mẫu:
a) 6 825 gồm 6 nghìn, 8 trăm, 2 chục và 4 đơn vị.
b) 2 834 gồm 2 nghìn, 8 trăm, 3 chục và 4 đơn vị.
c) 901 gồm 9 trăm, 0 chục và 1 đơn vị.
Ta viết như sau:
Mẫu: 7 204 – Chữ số 7 ở hàng nghìn – Chữ số 2 ở hàng trăm – Chữ số 0 ở hàng chục – Chữ số 4 ở hàng đơn vị |
a) 6 825 – Chữ số 6 ở hàng nghìn – Chữ số 8 ở hàng trăm – Chữ số 2 ở hàng chục – Chữ số 5 ở hàng đơn vị |
b) 2 834 – Chữ số 2 ở hàng nghìn – Chữ số 8 ở hàng trăm – Chữ số 3 ở hàng chục – Chữ số 4 ở hàng đơn vị |
d) 901 – Chữ số 9 ở hàng trăm – Chữ số 0 ở hàng chục – Chữ số 1 ở hàng đơn vị |
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 9 Bài 7: Nối hình ảnh có số khối lập phương phù hợp với mỗi bảng.
Lời giải:
Đếm số khối lập phương ở mỗi hình rồi chọn bảng ghi số tương ứng với số khối lập phương đó
* Hình I.
Hình I gồm: 2 nghìn, 1 trăm, 4 chục, 3 đơn vị.
Như vậy hình I có số khối lập phương phù hợp với bảng D
* Hình II.
Hình II gồm: 2 nghìn, 1 trăm, 3 chục, 4 đơn vị.
Như vậy hình II có số khối lập phương phù hợp với bảng C
* Hình III.
Hình III gồm: 1 nghìn, 2 trăm, 3 chục, 4 đơn vị.
Như vậy hình III có số khối lập phương phù hợp với bảng A
* Hình IV.
Hình IV gồm: 1 nghìn, 2 trăm, 4 chục, 3 đơn vị.
Như vậy hình IV có số khối lập phương phù hợp với bảng B
Kết luận: A – III B – IV C – II D – I