Xem toàn bộ tài liệu Lớp 3 – Cánh Diều: tại đây
Toán lớp 3 Tập 1 trang 40 Luyện tập 1:
16 : 4 8 : 4 20 : 4 |
32 : 4 28 : 4 4 : 4 |
40 : 4 24 : 4 36 : 4 |
Lời giải:
16 : 4 = 4 8 : 4 = 2 20 : 4 = 5 |
32 : 4 = 8 28 : 4 = 7 4 : 4 = 1 |
40 : 4 = 10 24 : 4 = 6 36 : 4 = 9 |
Toán lớp 3 Tập 1 trang 40 Luyện tập 2:
4 × 5 20 : 4 20 : 5 |
4 × 6 24 : 4 24 : 6 |
4 × 9 36 : 4 36 : 9 |
b)
12 kg : 4
28 mm : 4
40 l : 4
Lời giải:
a)
4 × 5 = 20 20 : 4 = 5 20 : 5 = 4 |
4 × 6 = 24 24 : 4 = 6 24 : 6 = 4 |
4 × 9 = 46 36 : 4 = 9 36 : 9 = 4 |
b)
12 kg : 4 = 3 kg
28 mm : 4 = 7 mm
40 l : 4 = 10 l
Toán lớp 3 Tập 1 trang 41 Luyện tập 3:
a)
Có 24 quả cam, xếp đều vào 4 túi. Mỗi túi có
?
quả cam. Ta có phép chia:
?
:
?
=
?
b)
Có 12 chiếc ghế, xếp mỗi hàng 4 chiếc ghế. Số ghế đó đủ xếp thành
?
hàng ghế.
Ta có phép chia
?
:
?
=
?
Lời giải:
a) Mỗi túi có 6 quả cam.
Ta có phép chia 24 : 4 = 6.
b) Số ghế đó đủ xếp thành 3 hàng ghế.
Ta có phép chia 12 : 4 = 3.
Toán lớp 3 Tập 1 trang 41 Luyện tập 4:
Lời giải:
Nam uống hết lọ thuốc đó trong số ngày là:
20 : 4 = 5 (ngày)
Đáp số: 5 ngày
Toán lớp 3 Tập 1 trang 41 Vận dụng 5:
Lời giải:
Cô giáo có 20 cái kẹo. Cô chia đều cho 4 bạn học sinh. Mỗi học sinh nhận 5 cái kẹo.
Em có phép tính:
20 : 4 = 5