Xem toàn bộ tài liệu Lớp 6 – Cánh Diều: tại đây
A(trang 22-SGK tiếng anh 6) Listen. Label the pictures with the names of animals in the order you hear them. Use the words in the box. ( Nghe, viết tên các loài động vật dưới mỗ bức tranh theo thứ tự mà bạn nghe thấy được, sử dụng từ ở trong bảng)
green iguana howler monkey macaw |
Đáp án
1. macaw
2. howler monkey
3. green iguana
Hướng dẫn dịch
1. vẹt đuôi dài
2. khỉ hú
3. kỳ nhông xanh
B( trang 22-SGK tiếng anh 6)Listen and complete the chart. Then listen again anc check your answers.(Nghe và hoàn thành bảng. Sau đó nghe lại và kiểm tra đáp án của bạn)
Đáp án
1. parrot
2. colorful
3. 60
4. red
5.20
6. lizard
7. bright
8.20
Nội dung bài nghe
1, Macaw are a type of parrot. They’re beautiful and colorful. They live up to 60 years.
2. Howler monkeys are a type of monkey. They are black, brown or red. They live up to 20 years.
3. Green iguanas are a type of lizard. They are long, bright and strong. They live up to 20 years too.
Hướng dẫn dịch
1, Macaw là một loại vẹt. Chúng đẹp và nhiều màu sắc. Chúng sống đến 60 năm.
2. Khỉ hú là một loại khỉ. Chúng có màu đen, nâu hoặc đỏ. Chúng sống đến 20 năm.
3. Kỳ nhông xanhlà một loại thằn lằn. Chúng dài, sáng và mạnh mẽ. Chúng cũng sống đến 20 năm.
Ngân hàng trắc nghiệm lớp 6 tại