Xem toàn bộ tài liệu Lớp 6 – Cánh Diều: tại đây
1( trang 153-SGK tiếng anh 6) Label the sea animals ( Viết tên các loài động vật biển)
Đáp án
1. jellyfish |
3. whale |
2. clam |
4. sea turtle |
Hướng dẫn dịch
1. con sứa |
3. con cá voi |
2. con sò |
4. rùa biển |
B. Circle the correct words. ( Khoanh tròn đáp án)
Đáp án
1. in 2. around 3. under 4.in
Hướng dẫn dịch
1. Chỗ rong biển này là cá sargassum ngụy trang thành
2. Con cá nhày nhìn như những thực vật xung quay nó
3.Khi con sò sợ, nó thường trốn dưới dưới
4. Rất nhiều các loài động vật biển lạ và nhiều màu sắc sống ở dưới biển.
C(trang 153-SGK tiếng anh 6) Complete the crossword puzzle with words from Activity A and B. (Hoàn thành bảng chữ với những từ ở bài A và bài B)
Đáp án
1. creature 2. seaweed 3. crocodile
4. strange 5. colorful
Ngân hàng trắc nghiệm lớp 6 tại