Xem toàn bộ tài liệu Lớp 6 – Cánh Diều: tại đây
A( trang 81-SGK tiếng anh 6) Listen. Number the items the teenagers want to buy in the order you hear ( Nghe và đánh dấu những đồ các bạn trẻ muốn mua theo thứ tự mà bạn nghe được)
Đáp án
1- headphones
2- shoes
3-backpack
4- hat
5-T-shirt
Nội dung bài nghe
1. Can I see the red and black headphones please? Sure, here you go.
2. Excuse me. Can I see those shoes please?
Would you like to see the black ones or the brown ones?
3. How much is that backpack? The large one. Yes, it’s $40.
4. Excuse me. Can I please see that small hat this one yes please?
6. I’d like the white tee shirt please. How much is it? It’s cheap. It’s only $8.
Hướng dẫn dịch
1. Vui lòng cho tớ xem tai nghe màu đỏ và đen được không? Chắc chắn rồi, thông tin cho bạn đây.
2. Xin lỗi. Làm ơn cho tớ xem đôi giày đó được không?
Bạn muốn xem những cái màu đen hay cái màu nâu?
3. Cái ba lô đó bao nhiêu tiền? Cái lớn. Vâng, đó là $ 40.
4. Xin lỗi. Xin vui lòng cho tớ xem cái mũ nhỏ cái mũ này có xin vui lòng?
6. Tớ muốn chiếc áo phông trắng. cái này giá bao nhiêu? Nó rẻ. Nó chỉ $ 8.
B( trang 81-SGK tiếng anh 6) Listen again. Match the items with its description ( Nghe lại một lần nữa. Nối các đồ vặt với mô tả của nó)
Hướng dẫn làm bài
Đáp án
1-b
2-d
3-e
4-c
5-a
C( trang 81-SGK tiếng anh 6) Talk with a partner. Do you like to shop. What’s your favorite store? ( Luyện nói với bạn. Bạn có thích đi mua sắm không? Đâu là cửa hàng ưa thích của bạn)
Hướng dẫn làm bài
A: Do you like to go shopping?
B: Yes, I like it a lot
A: Do you often go shopping?
B: I usually go shopping with my friends.
A: Where do you usually shop?
B: I often shop in the stores near my neighborhood.
Hướng dẫn dịch
A: Cậu có thích đi mua sắm không?
B: Có, tớ rất đi mua sắm
A: Cậu thường đi mua sắm không?
B: Tớ thường xuyên đi mua sắm cùng với bạn của mình
A: Cậu thường đi mua sắm ở đâu vậy?
B: Tớ thường mua sắm ở những của hàng gần khu tớ ở.
Ngân hàng trắc nghiệm lớp 6 tại