Xem toàn bộ tài liệu Lớp 6 – Cánh Diều: tại đây
A(trang 91-SGK tiếng anh 6) Listen. Number what each person is doing in order you hear them
(1-6) ( Nghe. Đánh số việc mà mỗi người đang làm theo thứ tự mà bạn nghe được từ 1 đến 6)
Đáp án
1- texting
2-calling a friend
3-checking email
4-taking a photo
5-chatting
6-playing a game
Nội dung bài nghe
1. Hey Joe what are you doing? Hey I’m texting my brother.
2. Where Sarah she’s? Over there. What’s she doing? She’s calling her friend.
3. What’s Brian doing on my laptop? He’s checking his email.
4.
Hey come on let’s go.
We’re late
Just a second
What are you doing?
I’m taking a photo
Okay. Hurry up.
5. Is your sister coming with us no she’s busy she’s chatting with her classmates.
6. What’s Anna doing? Is she watching a movie? No. She’s playing a game on her laptop.
Hướng dẫn dịch
1. Này Joe, bạn đang làm gì vậy? Này, tôi đang nhắn tin cho anh trai tôi.
2. Cô ấy Sarah ở đâu? Đằng kia. Những gì cô ấy làm? Cô ấy đang gọi cho bạn mình.
3. Brian đang làm gì trên máy tính xách tay của tôi? Anh ấy đang kiểm tra email của mình.
4.
Này, đi thôi.
Chúng ta muộn rồi
Chỉ một giây thôi
Bạn đang làm gì đấy?
Tôi đang chụp ảnh
Nhanh lên.
5. Em gái của bạn có đi cùng chúng tôi không, cô ấy đang bận trò chuyện với các bạn cùng lớp.
6. Anna đang làm gì? Cô ấy đang xem phim? Không. Cô ấy đang chơi trò chơi trên máy tính xách tay của mình.
B(trang 91-SGK tiếng anh 6) How techie are you? Complete the survey on the page 135 and see your results ( Bạn có phải là người dành thời gian vào các thiết bị công nghệ hay không. Hoàn thành bài khảo sát ở trang 135 và xem kết quả)
Đáp án
In one day how many |
0-2 |
3-6 |
7 or more |
…. texts do you send? |
✔ |
||
…games do you play? |
✔ |
||
…hours do you spend on your laptop? |
✔ |
||
…times do you check your email? |
✔ |
||
….friends do you chat online? |
✔ |
||
…phone calls do you make? |
✔ |
Hướng dẫn dịch
Trong một ngày bạn |
0-2 |
3-6 |
hơn 7 |
Bạn gửi bao nhiêu tin nhắn? |
✔ |
||
Bạn chơi bao nhiêu trò chơi? |
✔ |
||
Bạn dành bao nhiêu thời gian với máy tính của mình? |
✔ |
||
Bạn dành bao nhiêu thời gian để kiểm tra thư điện tử? |
✔ |
||
Bạn nhắn tin với bao nhiêu bạn? |
✔ |
||
Bạn gọi bao nhiêu cuộc gọi? |
✔ |
C(trang 91-SGK tiếng anh 6) Talk with a partner and compare the results ( Nói với bạn và so sánh đáp án)
Example
I send seven or more texts in a day
Really? I only send three or four texts
Hướng dẫn làm bài
1.
A: I just make two phone calls a day.
B. Really? I make more than 5 phone calls a day.
2.
A: I spend more than 7 hours on my laptop a day
B: Wow! Really? I just spend two hours a day.
Hướng dẫn dịch
Ví dụ
Tớ gửi hơn 7 tin nhắn mỗi ngày
Thật á? Tớ chỉ gửi có ba hoặc bốn tin nhắn thôi
Bài làm
1.
A: Tớ chỉ gọi hai cuộc mỗi ngày
B: Thật á? Tớ gọi hơn 5 cuộc mỗi ngày
2.
A: Tớ dành hơn 7 tiếng với máy tính mỗi ngày.
B:Wow! Thật á? Tớ chỉ dành có hai giờ thôi.
Ngân hàng trắc nghiệm lớp 6 tại