Xem toàn bộ tài liệu Lớp 6 – Cánh Diều: tại đây
1(trang 146-SGK tiếng anh 3) Use the words in the box to make phrases about things you do. More than one answer may be correct. ( Sử dụng những từ ở trong bảng để tạo ra cụm từ về những việc bạn làm. Nhiều hơn một đáp án có thể chính xác)
Hướng dẫn làm bài
a. Take b. Play c. Use d. Check e. Send
Hướng dẫn dịch
a. Chụp ảnh
b, Chơi trò chơi điện tử
c. Sử dụng máy tính
d. Kiểm tra email
e. Gửi tin nhắn
2(trang 146-SGK tiếng anh 3) Match the answers from Activity 1 to the correct pictures ( Nối các đáp án từ bài 1 đến các bức tranh chính xác)
Đáp án
a. Take a photo |
d. Send a text |
b. Use a computer |
e. Check email |
c. Play a video game |
3(trang 146-SGK tiếng anh 3) Fill in the blanks with the correct words. ( Điền từ chính xác vào chỗ trúng)
Đáp án
a. is playing b. is…. doing
c. is…. going d. is chatting
Hướng dẫn dịch
a.
A: Cheryl đang làm gì đấy?
B: Cô ấy đang chơi trò chơi
b.
A: Các anh trai của cậu đang làm gì đấy?
B: Họ đang xem phim.
c.
A: Ngày mai cậu sẽ đi xem phim cùng với ai vậy?
B: Ngày mai tớ đi xem phim cùng với bạn của tớ.
d.
A: Tom đang nói chuyện với ai vậy?
B: Anh ấy đang nói chuyện với bố mẹ của mình.
4(trang 146-SGK tiếng anh 3) Look around the room. What is everyone doing? Write sentences. (Nhìn vào trong trong phòng. Mọi người đang nói gì? Viết câu)
Đáp án
– The teacher is watching the students. Some students are writing in their books.
– Teacher is explaining the difficult task for class. Some students are talking
Hướng dẫn dịch
–Giáo viên đang nhìn học sinh. Một số học sinh đang viết vào sách.
– Giáo viên đang giải thích bài tập khó cho học sinh. Một số học sinh đang nói chuyện
Ngân hàng trắc nghiệm lớp 6 tại