Xem toàn bộ tài liệu Lớp 6 – Cánh Diều: tại đây
A(trang 159-SGK tiếng anh 6) Complete the sentences using the words from the box. ( Hoàn thành các câu sau sử dụng các từ ở trong bảng)
Đáp án
1. People 2. buggy 3. Camera 4. McLennan 5. Lions
Hướng dẫn dịch
1. Mọi người thích chụp ảnh những loài động vật nguy hiểm.
2. Nhiếp ảnh ra chính là một chiếc xe độc mã nhỏ.
3. Có một cái máy ảnh ở bên trong
4. McLenna đang kiểm soát chiếc xe độc mã bằng một chiếc điều khiển từ xa
5. Những chú sư tử không biết, những những chiếc xe độc mã đang bị mật chụp ảnh chúng.
B(trang 159-SGK tiếng anh 6) Complete the sentences using the correct form of words in the parentheses. ( Hoàn thành các câu sau sử dụng dạng đúng của từ trong ngoặc)
Đáp án
2. are walking 3. are watching 4. is running 5. is checking
Hướng dẫn dịch
1. Những chú sư tử đang cắn chiếc xe độc mã
2. Những chú sư tử đang đi đến gần chiếc xe độc mã.
3. Những chú sư tử đang nhìn chiếc xe độc mã
4. Một chú sư tử đang chạy khỏi chiếc xe.
5. Nhiếp ảnh gia đang kiểm tra chiếc máy ảnh.
C(trang 159-SGK tiếng anh 6) Make sentences about the camera buggy. What does it have? What can it do? ( Đặt câu với chiếc xe có gắn camera. Nó có gì? Nó có thể làm gì?)
Đáp án
– The buggy is low to the ground so it can move closer to the animal
– The buggy has thick wheels so it can move over rocks and dirt
– The photographer uses remote control for the buggy so the photographer is at a safe distance
Hướng dẫn dịch
– Chiếc xe đỗ mã ở dưới đất vì vậy nó có thể tiếp cận đến gần hơn các con vật.
– Chiếc xe có bánh xe dày vì vậy nó có thể di chuyển ở trên đá hay bụi cát
– Nhiếp ảnh gia sử dụng điều khiển cho chiếc xe vì vậy nhiếp ảnh gia có thể ở một khoảng cách an toàn
Ngân hàng trắc nghiệm lớp 6 tại