Xem toàn bộ tài liệu Lớp 10 – Chân Trời Sáng Tạo: tại đây
1 (trang 27 Tiếng Anh 10 Friends Global) Read the text. Find the name of the person in the photo. Do you agree with the theory at the end? Why? / Why not? (Đọc đoạn văn. Tìm tên của người trong bức anh. Bạn có đồng ý với lý thuyết ở cuối không? Tại sao? / Tại sao không?)
Đáp án:
Find the name of the person in the photo.
→ The boy in the photo is Mike Perham. He circumnavigated the world alone by boat at the age of seventeen.
Do you agree with the theory at the end? Why? / Why not?
→ I agree with the theory “Kids dream mor than adults”. Because to kids, there are various strange things outside the world which is a mystery that they want to discover.
Hướng dẫn dịch:
Tên của người trong bức ảnh.
→ Người trong ảnh là Mike Perham, anh đã đi vòng quanh thế giới một mình bằng thuyền khi mới 17 tuổi.
Bạn có đồng ý với giả thuyết cuối đoạn văn không? Tại sao? Tại sao không?
→ Tôi đồng ý với lý thuyết “Trẻ em mơ ước hơn người lớn”. Bởi vì đối với trẻ em, có rất nhiều điều mới lạ ở thế giới ngoài kia, đó là điều bí ẩn mà chúng muốn khám phá.
Hướng dẫn dịch:
Hôm qua, Hector Turner, mười sáu tuổi, đã bắt đầu nỗ lực trở thành người Anh trẻ tuổi nhất hoàn thành “cự ly siêu marathon” dài 242 km qua sa mạc Sahara. Cùng ngày, Geordie Stewart, một sinh viên đại học hai mươi tuổi, lên đường đến Everest. Anh ấy muốn trở thành người Anh trẻ tuổi nhất đạt được thử thách “Bảy kỳ đỉnh” – leo lên đỉnh núi cao nhất ở mỗi lục địa. Năm ngoái, Mike Perham đã đi vòng quanh thế giới một mình bằng thuyền khi mới 17 tuổi.
Tại sao thanh thiếu niên ngày nay cảm thấy cần sự khám phá và phiêu lưu? Tại sao họ lại muốn có những trải nghiệm hoang dã? Mike Perham có một lý thuyết như thế này “Trẻ em thì mơ ước nhiều hơn người lớn.”
2 (trang 27 Tiếng Anh 10 Friends Global) Complete the table with words from the text in exercise 1. (Hoàn thành bảng với các từ trong đoạn văn ở bài tập 1)
Noun |
Verb |
attempt (sự cố gắng) |
attempt (cố gắng) |
completion (sự hoàn thành) |
complete (hoàn thành) |
achievement (thành tựu) |
achieve (đạt được) |
need (nhu cầu) |
need (cần) |
exploration (sự khám phá) |
explore (khám phá) |
experience (sự trải nghiệm) |
experience (trải nghiệm) |
dream (giấc mơ) |
dream (mơ) |
3 (trang 27 Tiếng Anh 10 Friends Global) Read the Learn this! box. Which different noun suffixes can you find in the text in exercise 1? Which nouns do not have a suffix? (Đọc bảng Learn this. Bạn có thể tìm thấy những hậu tố của danh từ khác nhau nào trong đoạn văn ở bài tập 1? Những danh từ nào không có hậu tố?)
Hướng dẫn dịch: Động từ và danh từ có liên quan
a. Một số danh từ được tạo thành bằng cách thêm hậu tố vào sau động từ.
(ví dụ: -(at) ion, -ment, -ure) Có thể sẽ cần những thay đổi chính tả.
– argue(v) – argument (n) (tranh cãi)
– fail (v) – failure (n) (thất bại)
– translate (v) – translation (n) (dịch)
b. Một số danh từ và động từ giống hệt nhau.
– thunder (v) -thunder (n) (sấm sét)
– fall (v) -fall (n) (ngã)
c. Trong từ điển, các danh từ và động từ có liên quan đôi khi sẽ xuất hiện ở trong cùng một mục.
Đáp án:
-ion: exploration
-ure: adventure
no suffix: attempt
4 (trang 27 Tiếng Anh 10 Friends Global) Dictionary work. Work in pairs. Using a dictionary, find the nouns related to the verbs below. Check their meanings. (Từ điển. Làm việc theo cặp. Sử dụng từ điển, tìm các danh từ của các động từ bên dưới. Kiểm tra nghĩa của chúng)
Đáp án:
Verb (Động từ) |
Noun (Danh từ) |
Meanings (Nghĩa) |
entertain |
entertainment |
giải trí / sự giải trí |
erupt |
eruption |
phun trào / sự phun trào |
examine |
examination |
kiểm tra / sự kiểm tra |
motivate |
motivation |
thúc đẩy / động lực |
relax |
relaxation |
thư giãn / sự thư giãn |
rescue |
rescue |
giải cứu / sự giải cứu |
5 (trang 27 Tiếng Anh 10 Friends Global) Pronunciation. Listen to the words and underline the stress. Then work in pairs. Take it in turns to say a word and say the form. (Cách phát âm. Nghe các từ và gạch dưới trọng âm. Sau đó làm việc theo cặp. Lần lượt nói một từ và nói theo mẫu)
Bài nghe:
entertain /en.t̬ɚˈteɪn/ |
entertainment /en.t̬ɚˈteɪn.mənt/ |
erupt /ɪˈrʌpt/ |
eruption /ɪˈrʌp.ʃən/ |
examine /ɪɡˈzæm.ɪn/ |
examination /ɪɡˌzæm.əˈneɪ.ʃən/ |
motivate /ˈmoʊ.t̬ə.veɪt/ |
motivation /ˌmoʊ.t̬əˈveɪ.ʃən/ |
relax /rɪˈlæks/ |
relaxation /ˌriː.lækˈseɪ.ʃən/ |
rescue /ˈres.kjuː/ |
rescue /ˈres.kjuː/ |
6 (trang 27 Tiếng Anh 10 Friends Global) Complete sentence b in each pair with the correct noun formed from the underlined verb in sentence a. Use a dictionary to help you if necessary. (Hoàn thành câu b với danh từ được tạo thành từ động từ gạch chân trong câu a. Sử dụng từ điển nếu cần thiết)
1. a. Teenagers who go on adventures should be proud of what they accomplish,
b. Teenagers who go on adventures should be proud of their _______.
2. a. Companies will want to employ them.
b. Companies will want to offer them _______.
3. a. Preparing for the trips is the most difficult part.
b. The most difficult part of the trips is the _______.
4. a. These trips are a great way to develop personal skills.
b. These trips are great for the _______ of personal skills.
5. a. Most teenagers dream of becoming famous.
b. The _______ of most teenagers is to become famous.
Đáp án:
1. accoplishment (thành tựu)
2. employment (việc làm)
3. preparation (sự chuẩn bị)
4. development (sụ phát triển)
5. dream (mơ ước)
Hướng dẫn dịch:
1. a. Thanh thiếu niên những người đã có các cuộc phiêu lưu nên tự hào về những gì họ đạt được
b. Thanh thiếu niên những người đã có các cuộc phiêu lưu nên tự hào về thành tựu của họ.
2. a. Các công ty sẽ muốn tuyển dụng họ.
b. Các công ty sẽ muốn cung cấp cho họ việc làm.
3. a. Chuẩn bị cho chuyến đi là phần khó khăn nhất.
b. Phần khó khăn nhất của chuyến đi là khâu chuẩn bị
4. a. Những chuyến đi này là cách tuyệt vời để phát triển các kỹ năng cá nhân.
b. Những chuyến đi này rất tốt cho việc phát triển các kỹ năng cá nhân.
5. a. Hầu hết thanh thiếu niên đều mơ ước trở nên nổi tiếng.
b. Mơ của hầu hết thanh thiếu niên là trở nên nổi tiếng.
7 (trang 27 Tiếng Anh 10 Friends Global) Speaking. Work in pairs. Check your answers to exercise 6. Then discuss whether you agree or disagree with the sentences. (Nói. Làm việc theo cặp. Kiểm tra câu trả lời của bạn cho bài tập 6. Sau đó thảo luận xem bạn đồng ý hay không đồng ý với những câu đó)
Gợi ý:
I agree with all the sentences. (Tôi đồng ý với tất cả các câu)