Xem toàn bộ tài liệu Lớp 10 – Chân Trời Sáng Tạo: tại đây
The passive (present simple and past simple): Bị động (hiện tại dơn và quá khứ đơn)
8.1 (trang 123 Tiếng Anh 10 Friends Global)
Hướng dẫn dịch:
– Ta tạo cấu trúc bị động với thì đúng của động từ tobe và quá khứ phân từ.
Những chiếc xe này được sản xuất tại Đức … (hiện tại)
Máy tính này được sản xuất tại Nhật Bản. (quá khứ)
– Thì ở bị động có thể là khẳng định, phủ định hoặc nghi vấn.
Hiện tại đơn |
Quá khứ đơn |
Khẳng định |
|
Chúng chạy bằng điện |
Nó được chạy bằng hơi nước |
Phủ định |
|
Bóng chày không được chơi ở nhiều đất nước |
Bóng rổ không được chơi trong thế kỷ 18 |
Nghi vấn |
|
Chúng có được trồng ở châu Âu không? Có, chúng có / Không, chúng không |
Nó được xây ở La Mã phải không? Có, nó có / Không, nó không |
8.2 (trang 123 Tiếng Anh 10 Friends Global)
Hướng dẫn dịch:
– Ta dùng bị động khi chúng ta không biết ai hoặc cái gì đã thực hiện hành động, hoặc chúng ta không muốn tập trung vào ai hoặc cái gì đã thực hiện hành động.
Máy tính xách tay của tôi đã bị đánh cắp vào cuối tuần trước.
– Nếu chúng ta muốn nói ai đã thực hiện hành động, ta dùng by.
Ngôi nhà của tôi được thiết kế bởi một kiến trúc sư nổi tiếng.
8.3 (trang 123 Tiếng Anh 10 Friends Global)
Hướng dẫn dịch:
Khi sử dụng trạng từ với bị động, chúng ta thường đặt chúng ngay trước phân từ quá khứ. Điện thoại thường được dùng làm máy quay phim.
Nó có lẽ đã được phát hiện bởi người Hy Lạp cổ đại.
The passive (present perfect, future, and modal verbs): Bị động (hiện tại hoàn thành, tương lai và động từ khuyết thiếu)
8.4 (trang 123 Tiếng Anh 10 Friends Global)
Hướng dẫn dịch:
Ta viết cấu trức bị động ở thì hiện tại hoàn thành như sau: thì hiện tại hoàn thành của động từ tobe + quá khứ phân từ của động từ chính.
Khẳng định: Căn phòng đã được dọn dẹp.
Phủ định: Căn phòng vẫn chưa được dọn dẹp.
Nghi vấn và câu trả lời ngắn: Căn phòng đã được ngăn nắp chưa? Vâng, nó có. / Không, nó không.
8.5 (trang 123 Tiếng Anh 10 Friends Global)
Hướng dẫn dịch:
Ta viết cấu trúc bị động ở thì tương lai như sau: will / would + be + quá khứ phân từ của động từ chính.
Khẳng định: Giáo viên sẽ bị thay thế bằng robot.
Phủ định: Giáo viên sẽ không bị thay thế bằng rô bốt.
Câu hỏi và câu trả lời ngắn: Giáo viên sẽ bị thay thế bởi robot? Có, họ sẽ. / Không, họ sẽ không.
8.6 (trang 123 Tiếng Anh 10 Friends Global)
Hướng dẫn dịch:
Ta viết cấu trúc bị động với các động từ khuyết thiếu như sau: modal (+ not) + be + quá khứ phân từ của động từ chính.
Khẳng định: Có thể chụp ảnh chỉ trong nháy mắt.
Tiện ích mới có thể được phát triển.
Phủ định: Không thể chụp ảnh chỉ trong nháy mắt.
Tiện ích mới có thể không được hoàn thành kịp thời.
Câu hỏi và câu trả lời ngắn: Có thể tiện ích mới được phát triển sớm hơn chúng ta nghĩ không? Có, có thể. / Không, có thể không.