Chương 4: Chu kì tế bào ,phân bào và công nghê tế bào

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 10 – Chân Trời Sáng Tạo: tại đây

Bài tập 1 trang 105 Sinh học 10: Trong cơ thể sinh vật, để tăng nhanh số lượng, bạch cầu có hình thức sinh sản trực phân.

Lời giải:

Trong cơ thể sinh vật, để tăng nhanh số lượng, bạch cầu có hình thức sinh sản trực phân.

Bài tập 2 trang 105 Sinh học 10: Tại sao quá trình nguyên phân thuộc chu kì tế bào còn giảm phân thì không?

Lời giải:

Bài tập 3 trang 105 Sinh học 10: Quan sát Hình 1 và 2. Điền tên các kì thích hợp vào ô trống.

Lời giải:

Bài tập 4 trang 105 Sinh học 10: Quan sát hình 3, sắp xếp các hình theo trật tự đúng của các kì trong quá trình phân bào.

Lời giải:

– Sắp xếp các hình theo trật tự đúng của các kì trong quá trình phân bào: (2) → (1) → (5) → (3) → (6) → (8) → (4) → (7).

– Giải thích:

(2): Các nhiễm sắc thể đơn ở trạng thái dãn xoắn, tế bào chứa 2 nhiễm sắc thể đơn → Tế bào đang ở đầu kì trung gian, chuẩn bị nhân đôi nhiễm sắc thể.

(1): Các nhiễm sắc thể đơn nhân đôi tạo thành nhiễm sắc thể kép, tế bào chứa 2 nhiễm sắc thể kép → Tế bào đang ở cuối kì trung gian.

(5): Các nhiễm sắc thể kép tiếp hợp và trao đổi đoạn, tế bào chứa 2 nhiễm sắc thể kép → Tế bào đang ở kì đầu I.

(3): Các nhiễm sắc thể kép xếp thành 2 hàng trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào, tế bào chứa 2 nhiễm sắc thể kép → Tế bào đang ở kì giữa I.

(6): Các nhiễm sắc thể kép phân li độc lập về hai cực của tế bào, tế bào chứa 2 nhiễm sắc thể kép → Tế bào đang ở kì sau I.

(8): Tế bào chất phân chia tạo 2 tế bào con, mỗi tế bào con chứa 1 nhiễm sắc thể kép → Tế bào đang ở kì cuối I.

(4): Các nhiễm sắc thể đơn phân li về hai cực của tế bào → Tế bào đang ở kì sau II.

(7): Tế bào chất phân chia tạo hai tế bào con có 1 nhiễm sắc thể đơn → Tế bào đang ở kì cuối II.

Lời giải:

Bài tập 5 trang 105 Sinh học 10: Chọn ra các ý phù hợp với nguyên phân, giảm phân.

(1) Xảy ra ở tế bào sinh dục chín.

(2) Một lần phân bào tạo hai tế bào con.

(3) Tế bào con có kiểu gene giống nhau và giống mẹ.

(4) Giữ nguyên số nhiễm sắc thể.

(5) DNA nhân đôi một lần, phân chia hai lần.

(6) Nhiễm sắc thể tương đồng bắt cặp, trao đổi chéo ở kì đầu I.

(7) Nhiễm sắc thể kép tách cặp đồng dạng ở kì giữa.

(8) Nhiễm sắc thể kép tách tâm động ở kì giữa.

(9) Tế bào tham gia phân bào chỉ là tế bào lưỡng bội.

(10) Tế bào tham gia phân bào luôn là tế bào lưỡng bội hay đơn bội.

Lời giải:

Nguyên phân

Giảm phân

(2), (3), (4), (8), (10)

(1), (5), (6), (7), (8), (9).

Bài tập 6 trang 105 Sinh học 10: Hình 4 mô tả quá trình nhân bản vô tính ở cừu. Hãy cho biết tên gọi của các giai đoạn (A), (B), (C).

Lời giải:

(A): Chuyển nhân vào tế bào trứng.

(B): Nuôi tế bào lai cho phát triển thành phôi.

(C): Chuyển phôi vào cơ thể cừu “mang thai hộ”.

 

Bài giải này có hữu ích với bạn không?

Bấm vào một ngôi sao để đánh giá!

Đánh giá trung bình 4 / 5. Số lượt đánh giá: 1084

Chưa có ai đánh giá! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.

--Chọn Bài--

Tài liệu trên trang là MIỄN PHÍ, các bạn vui lòng KHÔNG trả phí dưới BẤT KỲ hình thức nào!

Tải xuống