Unit 1: People

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 10 – Cánh Diều: tại đây

Listening

A (trang 6 sgk Tiếng Anh 10): Write the countries and nationalities to complete the table. (Viết tên các nước và quốc tịch để hoàn thành bảng sau)

Countries

Nationalities

Canada

2._____

3._____

Mexico

5.______

Ireland

1. Canadian

Chinese

Australian

4.____

Japan

6._______

 

Đáp án

1. Canadian

2- China

3- Australia

4- Mexican

5- Japan

6- Irish

B (trang 6 sgk Tiếng Anh 10): Look at the photos. Guess the missing information with a partner. (Nhìn vào bức tranh. Đoán các thông tin với bạn cùng nhóm của mình)

Đáp án

Đang cập nhật

C (trang 6 sgk Tiếng Anh 10): Listen to four interviews. Complete the profiles. (Nghe bốn đoạn phỏng vấn. Hoàn thành hồ sơ sau)

1.

 Name: Kyoko Hashimoto

Nationality: ____________

City: Tokyo

Country: Japan

Occupation:________

2.

Name: Luis Gomez

Nationality: __________

City: Lima

Country:_____

Occupation:________

 3.

Name: Jim Waters

Nationality:_______

City: Stratford

Country: ________

Occupation: Farmer

4.

Name: Bianca da Silva

Nationality: _________

City: Rio de Janeiro

Country:

Occupation: Musician

Đáp án

1- Japanese/ scientist

2- Peruvian/ Peru/ doctor

3- American/ America

4- Brazillan/ Brazil

Pronunciation

D (trang 6 sgk Tiếng Anh 10): Listen to the countries and nationalities in the table in A. Underline the stressed syllables. Then listen again and repeat . (Nghe các quốc gia và dân tộc trong bảng bằng A. Gạch chân các âm tiết được nhấn trọng âm. Hãy nghe và nhắc lại)

Hướng dẫn làm bài

Canadian

Chinese

Australian

Mexican

Japanese

Irish

E (trang 6 sgk Tiếng Anh 10): In pairs, look at the people in the map on page 4 again. Say new sentences about each person’s nationality. (Theo cặp, hãy nhìn lại những người trong bản đồ ở trang 4. Nói những câu mới về quốc tịch của mỗi người)

Hướng dẫn làm bài

Gabriela is Peruvian

Frank is Irish

Marie is French

Yaseen is Jordanian

Hướng dẫn dịch

Gabriela là người Peru

Frank là người Ailen

Marie là người Pháp

Yaseen là người Jordan

F (trang 6 sgk Tiếng Anh 10): Do you have friends from other countries? What are their nationality (Bạn có những người bạn đến từ các quốc gia khác không? Quốc tịch của họ là gì?)

Hướng dẫn làm bài

I have a foreign friend. He is from China. He is Chinese

Hướng dẫn dịch

Tớ có một người bạn nước ngoài. Anh ấy đến từ Trung Quốc. Anh ấy là người Trung Quốc.

Grammar

G (trang 7 sgk Tiếng Anh 10): Make Wh-question for these answers. (Đặt câu hỏi với từ để hỏi với các câu trả lời sau)

1. I’m from South Korea. Where are you from?

2. My English teachers are Mr. Samuel and Mrs. Gomez.

3. Her name is Karina Lopez.

4. She’s 32 years old.

5. They’re Canadian

6. The doctor is nice and friendly

Đáp án

2. Who are your English teachers?

3. What is her name?

4. How old is she?

5.  What is their nationality?

6. How is the doctor?

Hướng dẫn dịch

2. Giáo viên tiếng Anh của bạn là ai?

3. Tên cô ấy là gì?

4. Cô ấy bao nhiêu tuổi?

5. Quốc tịch của họ là gì?

6.Bac sĩ thế nào?

H (trang 7 sgk Tiếng Anh 10): In pairs, ask for personal information. Ask and answer five Wh-question. (Làm theo cặp, hỏi về thông tin cá nhân. Hỏi và trả lời 5 câu hỏi với từ để hỏi)

Hướng dẫn làm bài

What’s your name?

My name is Mia

Where are you from?

I am from America

How old are you?

I am 16 years old.

What grade are you in?

I am in 0

What is your nationality?

I am American

Hướng dẫn dịch

Tên bạn là gì?

Tên tôi là Mia

Bạn đến từ đâu?

Tôi đến từ mỹ

Bạn bao nhiêu tuổi?

Tôi 16 tuổi.

Bạn học lớp mấy?

Tôi đang học lớp 10

Quốc tịch của bạn là gì?

Tôi là người Mỹ

I (trang 7 sgk Tiếng Anh 10): Work in pairs. Student A chooses a card below. Student B ask Yes or No question and Wh- question to find out which card student B has. (Làm việc theo cặp. Học sinh A chọn một thẻ bên dưới. Sinh viên B hỏi câu hỏi Có hoặc Không và câu hỏi Wh- để tìm xem sinh viên B có thẻ nào)

Hướng dẫn làm bài

B: How old are you?    A: 28 years old

B: Are you doctor?       A: No, I’m not

B: What’s your nationality?      A: Argentinian

B: Is your name Andrew?          A: Yes, I am

Hướng dẫn dịch

B: Bạn bao nhiêu tuổi? A: 28 tuổi

B: Bạn là bác sĩ? A: Không, tôi không

B: Quốc tịch của bạn là gì? A: người Argentina

B: Có phải tên bạn là Andrew? A: Đúng rồi

 

Bài giải này có hữu ích với bạn không?

Bấm vào một ngôi sao để đánh giá!

Đánh giá trung bình 5 / 5. Số lượt đánh giá: 1100

Chưa có ai đánh giá! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.

--Chọn Bài--

Tài liệu trên trang là MIỄN PHÍ, các bạn vui lòng KHÔNG trả phí dưới BẤT KỲ hình thức nào!

Tải xuống