Xem toàn bộ tài liệu Lớp 10 – Cánh Diều: tại đây
Vocabulary
A (trang 28 sgk Tiếng Anh 10): Read the to-do list for a vacation. Where is the vacation? (Đọc danh sách những thức cần làm cho một kì nghỉ? Kì nghỉ ở đâu)
My Vacation
To do
1. Pack:
– Luggage: clothes, sunblock, sunglasses, camera
– Carry-on bag: passport, phone, charger
2. Exchange money:5,000,000 đồng into Thai baht
3. Take taxi to airport
Flight details Vietnam Airlines VN706 from Hà Nội to Bangkok Check-in time: 12:05 Flight leaves: 2:05
Đáp án:
The vacation is in Bangkok
(Kì nghỉ ở Bangkok)
Hướng dẫn dịch:
Kì nghỉ của tớ
Phải làm
1. Thu dọn:
– Hành lý: quần áo, kem chống nắng, kinh râm và máy ảnh
– Cần mang theo: hộ chiếu, điện thoại và sạc điện thoại
2. Đổi tiền: Đổi 5 triệu sang tiền Thái.
3. Bắt taxi đến sân bay
Chi tiết chuyến bay
– Chuyến bay Vietnam Airlines VN 706 từ Hà Nội đến Bangkok
– Thời gian check in: 12:05
– Máy bay rời đi : 2:05
B (trang 28 sgk Tiếng Anh 10): Fill in the blank with the words from the to-do list in A. (Điền vào chỗ trống với các từ trong danh sách những việc cần làm ở bài A)
Đáp án:
1- pack | 2-carry-on | 3- sunblock | 4-check in |
5-passport | 6- charger | 7. Exchange | 8. take |
C (trang 28 sgk Tiếng Anh 10): When you travel, what possessions do you take? Tell a partner. (Khi bạn đi đi du lịch, bạn thường mang gì? Nói với bạn cùng nhóm)
Hướng dẫn làm bài:
When traveling, I usually take clothes, phone, charger and money
(Khi đi du lịch tớ thường mang quần áo, điện thoại,sạc điện thoại và tiền)
Grammar
D (trang 29 sgk Tiếng Anh 10):Complete the conversation. Use a word and phrase for possession. (Hoàn thành đoạn hội thoại sau. Sử dụng từ hoặc cụm từ mang tính sở hữu)
1. A: Excuse me, is this _______bag ? B: No, it’s not
2. A: Is this Anna’s bag? B: No,____ is green
3. A: ticket is this? B: I think it_____ Shawn.
Đáp án:
1. your/yours |
2- hers |
3. Whose/ belongs to |
Hướng dẫn dịch:
1. A: Xin lỗi, đây là cặp của cậu à?
B: Nó không phải của tớ
2. A: Nó có phải cặp của Anna không?
B: Không, của cô ấy màu xanh cơ
3. Vé này của ai đấy? Tớ nghĩ nó thuộc về Shawn
E (trang 29 sgk Tiếng Anh 10): Answer the questions using belong and a possessive pronoun. (Trả lời câu hỏi sử dụng belong và đại từ sở hữu)
1. Whose passport is this? (Ali) – It belongs to Ali. It’s his.
2. Whose keys are these? (my) ______________
3. Whose camera is this? (my sister)_______________
4. Whose bags are these? (John and Lucy)____________
5. Whose tickets are these? (Logan and you)__________________
Đáp án:
2. These are my keys
3. It belongs to my sister. It’s hers
4.These bags belong to John and Lucy. It’s theirs
5. These tickets belong to Logan and you. It’s ours
Hướng dẫn dịch:
2. Đây là những chìa khóa của tôi
3. Nó thuộc về em gái tôi. Nó là của cô ấy
4. Những chiếc túi này thuộc về John và Lucy. Nó là của họ
5. Những tấm vé này thuộc về Logan và bạn. Nó là của chúng tớ
Conversation
F (trang 29 sgk Tiếng Anh 10):Listen to the conversation. Who do the items in the box belong to? (Nghe đoạn hội thoại sau. Xem những đồ vật trong bảng thuộc về ai)
Anna: OK, do we have everything? I have my passport. Whose ticket is this?
Bill: It’s mine! And those are my sunglasses. Can you pass them to me?
Jim: Sure, here you go. And is this sunblock yours?
Bill: No, it’s not mine. Anna: It’s mine. Whose camera is this?
Jim: It’s mine. Well, it belongs to my brother, but I need it for our trip.
Đáp án:
Camera – Jim’s |
Passport -Anna’s |
Sunblock-Anna’s |
Sunglasses-Bill’s |
Ticket- Bill’s |
|
Hướng dẫn dịch:
Anna:Ok, chúng ta đã có mọi thứ chưa? Tớ có hộ chiếu rồi? Vé của ai vậy?
Bill: Của tớ, và đây là kinh râm của tớ. Cậu có thể cầm đưa tớ được không?
Jim: Chắc chắn rồi, của cậu đây. Kem chống nắng cũng của cậu à?
Bill:Không, nó không phải của tớ.
Anna: Nó là của tớ. Máy ảnh của ai vậy?
Jim: Của tớ. Nó thuộc về anh tớ nhưng tớ cần nó cho chuyển đi của chúng ta