Unit 3: Going Places

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 10 – Cánh Diều: tại đây

Listening

A (trang 30 sgk Tiếng Anh 10):Listen to the tourist. In which places do the conversations take place? (Nghe các đoạn hội thoại. Nơi mà các đoạn hội thoại diễn ra là ở đâu)

Đáp án:

Đang cập nhật

B (trang 30 sgk Tiếng Anh 10):Listen again and write the missing information

(Nghe lại lần nữa và viết các thông tin thiếu)

Đáp án:

Đang cập nhật

Pronunciation

C (trang 31 sgk Tiếng Anh 10):Listen and repeat. Use rising and failing intonation. (Nghe và lặp lại. Sử dụng tông dọng lên và xuống)

1. Would you like a window or aisle seat?

2. Is this bag to check in or carry on?

3. Do you spell that L-E-E or L-I?

4. Is it for one night or two?

Hướng dẫn dịch:

1, Bạn muốn chỗ ngồi gần cửa sổ hay gần lối đi?

2. Cái túi này dùng để check in hay mang theo?

3. Bạn đáng vần L-E-E hay là L-I?

4. Cái này trong một đêm hay hai đêm?

D (trang 31 sgk Tiếng Anh 10):Practice asking these questions with a partner. Using rising and falling intonation. (Luyện tập hỏi các câu hỏi sau với bạn cùng nhóm. Sử dụng tông giọng lên hoặc xuống)

1. Are you from the US or Canada?

2. Do you want to pay by cash or by card?

3. Is your visit for business or pleasure?

4. Do you want my ticket or my passport?

5. Do you leave on the 25th or the 26th?

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn đến từ Mỹ hay Canada?

2. Bạn muốn trả tiền mặt hay thẻ?

3. Chuyến thăm của bạn có phải vì công việc hay là du lịch?

4. Bạn muốn vé của tớ hay hộ chiếu?

5. Bạn rời đi vào ngày 25 hay 26 vậy?

Communication

E (trang 31 sgk Tiếng Anh 10):Ask a partner questions to fill out the information with his or her travel information. For some questions, you might have to make up information. (Đặt câu hỏi cho đối tác để điền thông tin với thông tin du lịch của họ. Đối với một số câu hỏi, bạn có thể phải bổ sung thông tin)

1. First name __________________

2. Middle initial(s)____________________

3. Last name _______________

4. Date of birth_______________

5. Nationality _________________

6. Country of residence _____________________

7. Contact number____________________

8. Date of arrival____________

9. Number of nights ___________________

10. Type of room (single / double?)________________

11. Reason for visit (business / vacation?)______________

Đáp án:

1. First name: Nguyen

2. Middle initial(s): Mai

3. Last name: Anh

4. Date of birth: 31/3/2000

5. Nationality: Vietnamese

6. Country of residence: Vietnam

7. Contact number: 123456

8. Date of arrival: 30/10

9. Number of nights: 3

10. Type of room (single/ double): single

11. Reason for visit (business/ vacation?): vacation

Hướng dẫn dịch:

1. Tên: Nguyên2. Tên viết tắt giữa: Mai3. Họ: Anh4. Ngày sinh: 31/3/20005. Quốc tịch: Việt Nam6. Nước cư trú: Việt Nam7. Số điện thoại liên hệ: 1234568. Ngày đến: 30/109. Số đêm: 310. Loại phòng (đơn / đôi): đơn11. Lý do đến thăm (công tác / kỳ nghỉ?): Kỳ nghỉ

 

Bài giải này có hữu ích với bạn không?

Bấm vào một ngôi sao để đánh giá!

Đánh giá trung bình 4 / 5. Số lượt đánh giá: 1176

Chưa có ai đánh giá! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.

--Chọn Bài--

Tài liệu trên trang là MIỄN PHÍ, các bạn vui lòng KHÔNG trả phí dưới BẤT KỲ hình thức nào!

Tải xuống