Chương 10: Địa lí ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 10 – Kết Nối Tri Thức: tại đây

BẢNG 27. SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC CỦA THẾ GIỚI NĂM 2000 VÀ NĂM 2019 

(Đơn vị: triệu tấn)

Năm

Loại cây

2000

2019

Lúa gạo

598,7

755,5

Lúa mì

585,0

765,8

Ngô

592,0

1148,5

Cây lương thực khác

283,0

406,1

Tổng số

2058,7

3075,9

– Tính cơ cấu sản lượng lương thực thế giới năm 2000 và năm 2019.

– Vẽ biểu đồ thể hiện quy mô và cơ cấu sản lượng lương thực của thế giới năm 2000 và năm 2019.

– Nhận xét sự thay đổi quy mô và cơ cấu sản lượng lương thực thế giới năm 2019 so với năm 2000.

Lời giải:

* Tính cơ cấu

– Công thức: Tỉ trọng thành phần = Giá trị thành phần / Tổng giá trị x 100 (%).

– Áp dụng công thức, ta tính được bảng dưới đây:

Ví dụ: Tỉ trọng lúa gạo 2000 = 598,7 / 2058,7 x 100 = 29,1%.

SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC CỦA THẾ GIỚI NĂM 2000 VÀ NĂM 2019 

(Đơn vị: %)

Năm

Loại cây

2000

2019

Lúa gạo

29,1

24,6

Lúa mì

28,4

24,9

Ngô

28,8

37,3

Cây lương thực khác

13,7

13,2

Tổng số

100,0

100,0

* Vẽ biểu đồ

BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN QUY MÔ VÀ CƠ CẤU LƯƠNG THỰC CỦA THẾ GIỚI

NĂM 2000 VÀ NĂM 2019

* Nhận xét

– Quy mô và tỉ trọng lương thực của thế giới có sự thay đổi theo thời gian.

– Về quy mô năm 2019 gấp 1,49 lần năm 2000 (3075,9 so với 2058,7 triệu tấn).

– Về tỉ trọng

+ Lúa gạo, lúa mì và cây lương thực khác giảm, lần lượt là: 4,5%; 3,5% và 0,5%.

+ Ngô tăng nhanh và tăng thêm 8,5%.

 

Bài giải này có hữu ích với bạn không?

Bấm vào một ngôi sao để đánh giá!

Đánh giá trung bình 4 / 5. Số lượt đánh giá: 1103

Chưa có ai đánh giá! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.

--Chọn Bài--

Tài liệu trên trang là MIỄN PHÍ, các bạn vui lòng KHÔNG trả phí dưới BẤT KỲ hình thức nào!

Tải xuống