Xem toàn bộ tài liệu Lớp 3: tại đây
- Sách giáo khoa toán lớp 3
- Sách Giáo Viên Toán Lớp 3
- Giải Vở Bài Tập Toán Lớp 3
- Vở Bài Tập Toán Lớp 3 Tập 1
- Vở Bài Tập Toán Lớp 3 Tập 2
Sách giải toán 3 Ôn tập các số đến 100 000 giúp bạn giải các bài tập trong sách giáo khoa toán, học tốt toán 3 sẽ giúp bạn rèn luyện khả năng suy luận hợp lý và hợp logic, hình thành khả năng vận dụng kết thức toán học vào đời sống và vào các môn học khác:
Bài 1 (trang 169 SGK Toán 3): Viết tiếp số thích hợp vào mỗi vạch
Lời giải:
a) 30 000; 40 000; 50 000;…; 70 000; 80 000; 90 000; 100 000.
b) 90 000; 95 000; 100 000.
Bài 2 (trang 169 SGK Toán 3): Đọc các số: 36982; 54175; 90631; 14034; 8066; 71459; 48307; 2003; 10005 (theo mẫu):
Mẫu: 36982 đọc là ba mươi sáu nghìn chín trăm tám mươi hai
Lời giải:
54175 đọc là năm mươi bốn nghìn một trăm bảy mươi lăm.
90631 đọc là chín mươi nghìn sáu trăm ba mươi mốt.
14034 đọc là mười bốn nghìn không trăm ba mươi bốn
8066 đọc là tám nghìn không trăm sáu mươi sáu
71459 đọc là bảy mươi mốt nghìn bốn trăm năm mươi chín
48307 đọc là bốn mươi tám nghìn ba trăm linh bảy
2003 đọc là hai nghìn không trăm linh ba
10005 đọc là mười nghìn không trăm linh năm
Bài 3 (trang 169 SGK Toán 3): a) Viết các số : 9725; 6819; 2096; 5204; 1005 (theo mẫu):
Mẫu: 9725 = 9000 + 700 + 20 + 5
b) Viết các tổng theo mẫu:
4000 + 600 + 30 + 1
7000 + 500 + 90 + 4
9000 + 900 + 90 + 9
9000 + 90
9000 + 9
Mẫu: 4000 + 600 + 30 + 1 = 4631
Lời giải:
a) 6819 = 6000 + 800 + 10 + 9
5204 = 5000 + 200 + 4
2096 = 2000 + 90 + 6
1005 = 1000 + 5
b) 9000 + 900 + 90 + 9 = 9999
7000 + 500 + 90 + 4 = 7594
9000 + 9 = 9009
9000 + 90 = 9090
Bài 4 (trang 169 SGK Toán 3): Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 2005; 2010; 2015;….;….
b) 14300; 14400; 14500;…;…
c)68000; 68010; 68020; …;…
Lời giải:
a) 2005; 2010; 2015;2020; 2025
b) 14300; 14400; 14500; 14600; 14700
c)68000; 68010; 68020; 68030; 68040