Xem toàn bộ tài liệu Lớp 3: tại đây
Học Tốt Tiếng Anh Lớp 3 Unit 10 Lesson 1 (trang 34-35 Tiếng Anh 3) giúp bạn giải các bài tập trong sách tiếng anh, sách giải bài tập tiếng anh 3 tập trung vào việc sử dụng ngôn ngữ (phát âm, từ vựng và ngữ pháp) để phát triển bốn kỹ năng (nghe, nói, đọc và viết):
1. Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và lặp lại).
Bài nghe:
a) What do you do at break time, Mai?
I play badminton.
b) And what about you, Phong?
I play football.
Hướng dẫn dịch:
a) Bạn làm gì vào giờ giải lao vậy Mai?
Mình chơi cầu lông.
b) Còn bạn thì sao, Phong?
Mình chơi đá bóng.
2. Point and say. (Chỉ và nói).
a) What do you do at break time?
I play football.
b) What do you do at break time?
I play basketball.
c) What do you do at break time?
I play chess.
d) What do you do at break time?
I play table tennis.
Hướng dẫn dịch:
a) Bạn làm gì vào giờ giải lao?
Mình chơi bóng đá.
b) Bạn làm gì vào giờ giải lao?
Mình chơi bóng rổ.
c) Bạn làm gì vào giờ giải lao?
Mình chơi cờ.
d) Bạn làm gì vào giờ giải lao?
Mình chơi bóng bàn.
3. Let’s talk. (Chúng ta cùng nói).
What do you do at break time?
I play football.
What do you do at break time?
I play basketball.
What do you do at break time?
I play chess.
What do you do at break time?
I play table tennis.
What do you do at break time?
I play badminton.
Hướng dẫn dịch:
Bạn làm gì vào giờ giải lao?
Mình chơi bóng đá.
Bạn làm gì vào giờ giải lao?
Mình chơi bóng rổ.
Bạn làm gì vào giờ giải lao?
Mình chơi cờ.
Bạn làm gì vào giờ giải lao?
Mình chơi bóng bàn.
Bạn làm gì vào giờ giỏi lao?
Mình chơi cầu lông.
4. Listen and tick. (Nghe và đánh dấu tick).
Bài nghe:
1. b | 2. b | 3. a |
1. Tony: What do you do at break time?
Mai: I play badminton.
2. Linda: What do you do at break time?
Mai: I play basketball.
3. Mai: What do you do at break time?
Nam: I play table tennis.
Hướng dẫn dịch:
1. Tony: Bạn làm gì vào giờ ra chơi?
Mai: Tôi chơi cầu lông.
2. Linda: Bạn làm gì vào giờ ra chơi?
Mai: Tôi chơi bóng rổ.
3. Mai: Bạn làm gì vào giờ ra chơi?
Nam: Tôi chơi bóng bàn.
5. Read and write. (Đọc và viết).
1. chess
2. table tennis
3. badminton
Hướng dẫn dịch:
Xin chào. Mình tên là Nam. Đây là những người bạn của mình, Quân, Mai, Linda, Tony và Phong. Vào giờ giải lao, chúng mình chơi những trò chơi và môn thể thao khác nhau. Quân và mình chơi cờ. Mai và Phong chơi bóng bàn. Linda và Tony chơi cầu lông.
6. Write about you. (Viết về bạn).
I play football.
Hướng dẫn dịch:
Tôi chơi bóng đá.