Xem toàn bộ tài liệu Lớp 3: tại đây
Học Tốt Tiếng Anh Lớp 3 Unit 15 Lesson 2 (trang 32-33 Tiếng Anh 3) giúp bạn giải các bài tập trong sách tiếng anh, sách giải bài tập tiếng anh 3 tập trung vào việc sử dụng ngôn ngữ (phát âm, từ vựng và ngữ pháp) để phát triển bốn kỹ năng (nghe, nói, đọc và viết):
1. Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và lặp lại).
Bài nghe:
a) Does your brother have a robot?
Yes, he does.
b) Does he have a puzzle?
No, he doesn’t.
Hướng dẫn dịch:
a) Em trai của bạn có một người máy phải không?
Vâng, đúng rồi.
b) Cậu ấy có bộ đồ chơi xếp hình phải không?
Không, cậu ấy không có.
2. Point and say. (Chỉ và nói).
Bài nghe:
a) Does he/she have a yo-yo?
Yes, he/she does.
b) Does he/she have a ship?
Yes, he/she does.
c) Does he/she have a plane?
No, he/she doesn’t.
d) Does he/she have a kite?
No, he/she doesn’t.
Hướng dẫn dịch:
a) Cậu ấy/cô ấy có một cái yo-yo phải không?
Vâng, đúng rồi.
b) Cậu ấy/cô ấy có một chiếc thuyền phải không?
Vâng, đúng rồi.
c) Cậu ấy/cô ây có một chiếc máy bay phải không?
Không, cậu ấy/cô ấy không có.
d) Cậu ấy/cô ấy có một con diều phải không?
Không, cậu ấy/cô ấy không có.
3. Let’s talk. (Chúng ta cùng nói).
Does he/she have a ball?
Yes, he/she does. / No, he/she doesn’t.
Does he/she have a ship?
Yes, he/she does. / No, he/she doesn’t.
Does he/she have a car?
Yes, he/she does. / No, he/she doesn’t.
Does he/she have a robot?
Yes, he/she does. / No, he/she doesn’t.
Does he/she have a doll?
Yes, he/she does. / No, he/she doesn’t.
Hướng dẫn dịch:
Cậu ấy/cô ấy có một quả bóng phải không?
Vâng, đúng rồi. / Không, cậu ấy/cô ấy không có.
Cậu ấy/cô ấy có một chiếc thuyền phải không?
Vâng, đúng rồi. / Không, cậu ấỵ/cô ấy không có.
Cậu ấy/cô ấy có một chiếc xe phải không?
Vâng, đúng rồi. / Không, cậu ấy/cô ấy không có.
Cậu ấy/cô ấy có một người máy phải không?
Vâng, đúng rồi. / Không, cậu ấy/cô ấy không có.
Cậu ấy/cô ấy có một búp bê phải không?
Vâng, đúng rồi. / Không, cậu ấy/cô ấy không có.
4. Listen and tick. (Nghe và đánh dấu chọn).
Bài nghe:
a. T | b. F | c. T | d. T |
a. Boy: Does Mai have a skipping rope?
Girl: Yes, she does.
b. Girl: Does Peter have a yo-yo?
Boy: No, he doesn’t.
c. Girl: Does Nam have a teddy bear?
Boy: No, he doesn’t. But he has a kite.
d. Boy: Does Linda have a puzzle?
Girl: Yes, she does.
Hướng dẫn dịch:
a. Mai có sợi dây nhảy nào không?
Có, cô ấy có.
b. Peter có cái yo-yo nào không?
Không, anh ấy không có.
c. Nam có con gấu bông nào không?
Không, anh ấy không có. Nhưng anh ấy có 1 con diều.
d.Linda có bộ xếp hình nào không?
Có, cô ấy có.
5. Read and write. (Đọc và viết).
1. He has a robot and a ball.
2. She has a teddy bear and a doll.
3. Yes, he does.
4. She has a yo-yo and a puzzle.
5. No, he doesn’t.
Hướng dẫn dịch:
Mình là Phong. Peter, Mai, Nam và Linda là bạn của mình. Chúng mình có rất nhiều đồ chơi. Peter có một người máy và một quả bóng. Mai có một gấu bông và một búp bê. Nam có một chiếc xe và một máy bay. Linda có một cái yo-yo và một bộ lắp ghép hình. Mình có một máy bay và một chiếc thuyền.
6. Write about your school. (Viết về ngôi trường của bạn).
Bài nghe:
Linda has a little doll
Linda has a little doll,
Little doll, little doll.
Linda has a little doll.
It’s dress is white and brown.
Everywhere that Linda goes,
Linda goes, Linda goes. Everywhere that Linda goes,
That doll is sure to go.
Hướng dẫn dịch:
Linda có một con búp bê nhỏ
Linda có một con búp bê nhỏ,
Búp bê nhỏ, búp bê nhỏ,
Linda có một con búp bê nhỏ.
Búp bê mặc đồ màu trắng và nâu.
Linda đi bất kỳ nơi nào,
Linda đi, Linda đi.
Linda đi bất kỳ nơi nào,
Búp bê đó chắc chắn theo cùng.