Xem toàn bộ tài liệu Lớp 3: tại đây
- Giải Toán Lớp 3
- Sách giáo khoa toán lớp 3
- Sách Giáo Viên Toán Lớp 3
- Vở Bài Tập Toán Lớp 3 Tập 1
- Vở Bài Tập Toán Lớp 3 Tập 2
Bài 1 trang 25 VBT Toán 3 Tập 1: Tính nhẩm
a) 6 x 2 = ….. 6 x 3 = ….. 6 x 8 = ….. 6 x 1 = …..
6 x 4 = ….. 6 x 5 = ….. 6 x 9 = ….. 1 x 6 = …..
6 x 6 = ….. 6 x 7 = ….. 6 x 10 = ….. 0 x 6 = …..
b) 6 x 5 = ….. 6 x 4 = ….. 3 x 6 = ….. 2 x 6 = …..
5 x 6 = ….. 4 x 6 = ….. 6 x 3 = ….. 6 x 2 = …..
Lời giải:
a) 6 x 2 = 12 6 x 3 = 18 6 x 8 = 48 6 x 1 = 6
6 x 4 = 24 6 x 5 = 30 6 x 9 = 54 1 x 6 = 6
6 x 6 = 36 6 x 7 = 42 6 x 10 = 60 0 x 6 = 0
b) 6 x 5 = 30 6 x 4 = 24 3 x 6 = 18 2 x 6 = 12
5 x 6 =30 4 x 6 = 24 6 x 3 = 18 6 x 2 =12
Bài 2 trang 25 VBT Toán 3 Tập 1: Tính
a) 6 x 4 + 30 = …………..
= …………..
b) 6 x 8 – 18 = …………..
= …………..
c) 6 x 7 + 22 = …………..
= …………..
d) 6 x 10 – 25 = …………..
= …………..
Lời giải:
a) 6 x 4 + 30 = 24 + 30
= 54
b) 6 x 8 – 18 = 48 – 18
= 30
c) 6 x 7 + 22 = 42 +22
= 64
d) 6 x 10 – 25 = 60 – 25
= 35
Bài 3 trang 25 VBT Toán 3 Tập 1: Mỗi nhóm có 6 học sinh. Hỏi 5 nhóm như thế có bao nhiêu học sinh?
Lời giải:
Số học sinh có trong 5 nhóm là:
6 x 5 = 30 (học sinh)
Đáp số: 30 học sinh
Bài 4 trang 25 VBT Toán 3 Tập 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 18 ; 24 ; 30 ; 36 ; ….. ; ….. ; ….. ; ……
b) 15 ; 20 ; 25 ; ….. ; ….. ; ….. ; ….. ; ……
Lời giải:
a) 18 ; 24 ; 30 ; 36 ; 42 ; 48 ; 54 ; 60.
b) 15 ; 20 ; 25 ; 30 ; 35 ; 40 ; 45 ; 50.
Bài 5 trang 25 VBT Toán 3 Tập 1: Nối các điểm để được hình có 6 cạnh
Lời giải: