Xem toàn bộ tài liệu Lớp 3: tại đây
- Giải Toán Lớp 3
- Sách giáo khoa toán lớp 3
- Sách Giáo Viên Toán Lớp 3
- Vở Bài Tập Toán Lớp 3 Tập 1
- Vở Bài Tập Toán Lớp 3 Tập 2
Bài 1 trang 19 VBT Toán 3 Tập 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) Tháng này là tháng 11, tháng sau là tháng ………..
Trong một năm em thích nhất là tháng ………..
b) Tháng 1 có ……….. ngày Tháng 12 có ……….. ngày
Tháng 4 có ……….. ngày Tháng 5 có ……….. ngày
Tháng 8 có ……….. ngày Tháng 9 có ……….. ngày.
Lời giải:
a) Tháng này là tháng 11, tháng sau là tháng 12.
Trong một năm em thích nhất là tháng 1.
b) Tháng 1 có 31 ngày Tháng 12 có 31 ngày
Tháng 4 có 30 ngày Tháng 5 có 31 ngày
Tháng 8 có 31 ngày Tháng 9 có 30 ngày.
Bài 2 trang 19 VBT Toán 3 Tập 2:
a) Viết tiếp các ngày còn thiếu trong tờ lịch tháng 7 năm 2005.
b) Xem tờ lịch trên rồi viết chữ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm:
– Ngày 4 tháng 5 là thứ …….
– Ngày 27 tháng 5 là thứ …….
– Ngày đầu tiên của tháng 5 là thứ ……..
– Tháng 5 có ……. ngày chủ nhật.
– Chủ nhật cuối cùng của tháng 5 là ngày …….
Lời giải:
a) Viết tiếp các ngày còn thiếu trong tờ lịch tháng 7 năm 2005.
b) Xem tờ lịch trên rồi viết chữ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm:
– Ngày 4 tháng 5 là thứ hai.
– Ngày 27 tháng 5 là thứ tư.
– Ngày đầu tiên của tháng 5 là thứ sáu.
– Tháng 5 có 5 ngày chủ nhật.
– Chủ nhật cuối cùng của tháng 5 là ngày 31