Xem toàn bộ tài liệu Lớp 3: tại đây
- Giải Toán Lớp 3
- Sách giáo khoa toán lớp 3
- Sách Giáo Viên Toán Lớp 3
- Vở Bài Tập Toán Lớp 3 Tập 1
- Vở Bài Tập Toán Lớp 3 Tập 2
Bài 1 trang 59 VBT Toán 3 Tập 2: Viết (theo mẫu):
Viết số | Đọc số |
32 047 | ba mươi hai nghìn không trăm bốn mươi bảy |
tám mươi sáu nghìn không trăm hai mươi lăm | |
70 003 | |
89 109 | |
chín mươi bảy nghìn không trăm mười. |
Lời giải:
Viết số | Đọc số |
32 047 | ba mươi hai nghìn không trăm bốn mươi bảy |
86 025 | tám mươi sáu nghìn không trăm hai mươi lăm |
70 003 | bảy mươi nghìn không trăm linh ba |
89 109 | tám mươi chín nghìn một trăm linh chín |
97 010 | chín mươi bảy nghìn không trăm mười. |
Bài 2 trang 59 VBT Toán 3 Tập 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 4396 ; 4397 ; ……… ; 4399 ; ……… ; 4401.
b) 34 568 ; 34 569 ; ……… ; ……… ; 34 572 ; ……….
c) 99 995 ; 99 996 ; ……… ; 99 998 ; ……… ; ……….
Lời giải:
a) 4396 ; 4397 ; 4398 ; 4399 ; 4400 ; 4401.
b) 34 568 ; 34 569 ; 34 570 ; 34 571 ; 34 572 ; 34 573.
c) 99 995 ; 99 996 ; 99 997 ; 99 998 ; 99 999 ; 100 000.
Bài 3 trang 59 VBT Toán 3 Tập 2: Tìm x:
a) X + 2143 = 4465
X = 4465 – 2143
X = 2322
b) X – 2143 = 4465
X = 4465 + 2143
X = 6608
c) X : 2 = 2403
X = 2403 x 2
X = 4806
d) X x 3 = 6963
X = 6963 : 3
X = 2321
Lời giải:
a) X + 2143 = 4465
X = 4465 – 2143
X = 2322
b) X – 2143 = 4465
X = 4465 + 2143
X = 6608
c) X : 2 = 2403
X = 2403 x 2
X = 4806
d) X x 3 = 6963
X = 6963 : 3
X = 2321
Bài 4 trang 59 VBT Toán 3 Tập 2: Một ô tô chạy quãng đường dài 100km hế 10l xăng. Hỏi 8l xăng thì ô tô chạy được quãng đường dài bao nhiêu ki-lô-mét?
Tóm tắt
Lời giải:
Một lít xăng thì ô tô chạy được quãng đường là:
100 : 10 = 10 (l)
8 lít xăng ô tô chạy được quãng đường là:
10 x 8 = 80 (km)
Đáp số: 80km.