Chương 4: Các số đến 100 000

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 3: tại đây

Bài 1 trang 60 VBT Toán 3 Tập 2: Điền các từ “lớn hơn”, “bé hơn”, “bằng” thích hợp vào chỗ chấm:

– Diện tích hình tam giác ABD ……………… diện tích hình tứ giác ABCD.

– Diện tích hình tứ giác ABCD ……………… diện tích tam giác BCD.

– Diện tích hình tứ giác ABCD ……………… tổng diện tích hình tam giác ABD và diện tích hình tam giác BCD.

Lời giải:

– Diện tích hình tam giác ABD bé hơn diện tích hình tứ giác ABCD.

– Diện tích hình tứ giác ABCD lớn hơn diện tích tam giác BCD.

– Diện tích hình tứ giác ABCD bằng tổng diện tích hình tam giác ABD và diện tích hình tam giác BCD.

Bài 2 trang 60 VBT Toán 3 Tập 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S:

– Diện tích hình C bé hơn diện tích hình B.

– Tổng diện tích hình A và hình B bằng diện tích hình C.

– Diện tích hình A bé hơn diện tích hình B.

Lời giải:

– Diện tích hình C bé hơn diện tích hình B.

– Tổng diện tích hình A và hình B bằng diện tích hình C.

– Diện tích hình A bé hơn diện tích hình B.

Bài 3 trang 60 VBT Toán 3 Tập 2: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

A. Diện tích hình M bằng diện tích hình N.

B. Diện tích hình M bé hơn diện tích hình N.

C. Diện tích hình M lớn hơn diện tích hình N.

Lời giải:

Chọn đáp án A

Bài 4 trang 60 VBT Toán 3 Tập 2: Vẽ thêm một đoạn thẳng vào hình bên để được hai hình chữ nhật có diện tích bằng nhau.

Lời giải:

 

Bài giải này có hữu ích với bạn không?

Bấm vào một ngôi sao để đánh giá!

Đánh giá trung bình 4 / 5. Số lượt đánh giá: 974

Chưa có ai đánh giá! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.

--Chọn Bài--

Tài liệu trên trang là MIỄN PHÍ, các bạn vui lòng KHÔNG trả phí dưới BẤT KỲ hình thức nào!

Tải xuống