Xem toàn bộ tài liệu Lớp 3: tại đây
- Giải Toán Lớp 3
- Sách giáo khoa toán lớp 3
- Sách Giáo Viên Toán Lớp 3
- Vở Bài Tập Toán Lớp 3 Tập 1
- Vở Bài Tập Toán Lớp 3 Tập 2
Bài 1 trang 61 VBT Toán 3 Tập 2: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:
Đọc | Viết |
Sáu xăng-ti-mét vuông. | |
12cm2 | |
Ba trăm linh năm xăng-ti-mét vuông. | |
2004cm2 |
Lời giải:
Đọc | Viết |
Sáu xăng-ti-mét vuông. | 6cm2 |
Mười hai xăng-ti-mét vuông. | 12cm2 |
Ba trăm linh năm xăng-ti-mét vuông. | 305cm2 |
Hai nghìn không trăm linh bốn xăng-ti-mét vuông. | 2004cm2 |
Bài 2 trang 61 VBT Toán 3 Tập 2:
a) Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:
Diện tích hình A bằng ….. cm2
Diện tích hình B bằng ….. cm2
b) Đúng ghi Đ, sai ghi S:
– Diện tích hình A bé hơn diện tích hình B .
– Diện tích hình A lớn hơn diện tích hình B.
– Diện tích hình A bằng diện tích hình B.
Lời giải:
Diện tích hình A bằng 6 cm2
Diện tích hình B bằng 6 cm2
b) Đúng ghi Đ, sai ghi S:
– Diện tích hình A bé hơn diện tích hình B .
– Diện tích hình A lớn hơn diện tích hình B.
– Diện tích hình A bằng diện tích hình B.
Bài 3 trang 61 VBT Toán 3 Tập 2: Tính nhẩm:
a) 15 cm2 + 20 cm2 = ………………
60 cm2 – 42 cm2 = ………………
20 cm2 + 10 cm2 + 15 cm2 = ………………
b) 12 cm2 x 2 = ………………
40 cm2 : 4 = ………………
50 cm2 – 40 cm2 + 10 cm2 = ………………
Lời giải:
a) 15 cm2 + 20 cm2 = 35 cm2
60 cm2 – 42 cm2 = 18 cm2
20 cm2 + 10 cm2 + 15 cm2 = 45 cm2
b) 12 cm2 x 2 = 24 cm2
40 cm2 : 4 = 10 cm2
50 cm2 – 40 cm2 + 10 cm2 = 20 cm2
Bài 4 trang 61 VBT Toán 3 Tập 2: Số ?
Một tờ giấy gồm các ô “xăng-ti-mét vuông” như hình bên.
Tờ giấy gồm ….. ô vuông 1cm2.
Diện tích tờ giấy là …..cm2.
Lời giải:
Một tờ giấy gồm các ô “xăng-ti-mét vuông” như hình bên.
Tờ giấy gồm 15 ô vuông 1cm2.
Diện tích tờ giấy là 15cm2.