Xem toàn bộ tài liệu Lớp 3: tại đây
- Giải Toán Lớp 3
- Sách giáo khoa toán lớp 3
- Sách Giáo Viên Toán Lớp 3
- Vở Bài Tập Toán Lớp 3 Tập 1
- Vở Bài Tập Toán Lớp 3 Tập 2
Bài 1 trang 101 VBT Toán 3 Tập 2: Viết tiếp vào chỗ chấm:
a) Số liền sau của 31 460 là: …………
b) Số liền trước của 18 590 là: …………
c) Các số 72 635 ; 76 532 ; 75 632 ; 67 532 viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: ……………………………………………………………
Lời giải:
a) Số liền sau của 31 460 là: 31 461
b) Số liền trước của 18 590 là: 18 589
c) Các số 72 635 ; 76 532 ; 75 632 ; 67 532 viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: 67 532 ; 72 356 ; 75 632 ; 76 532.
Bài 2 trang 101 VBT Toán 3 Tập 2: Đặt tính rồi tính:
27864 + 8026 52971 – 6205 3516 x 6 2082 : 9
…………………. ………………….. ……………. ……………….
…………………. ………………….. ……………. ……………….
…………………. ………………….. ……………. ……………….
Lời giải:
Bài 3 trang 101 VBT Toán 3 Tập 2: Tìm x:
a) x x 4 = 912
b) x : 3 = 248
Lời giải:
a) x x 4 = 912
x = 912 : 4
x = 228
b) x : 3 = 248
x = 248 x 3
x = 744
Bài 4 trang 101 VBT Toán 3 Tập 2: Viết dấu x vào ô trống đặt cạnh những tháng có 30 ngày:
Tháng Một
Tháng Hai
Tháng Ba
Tháng Tư
Tháng Năm
Tháng Sáu
Tháng Bảy
Tháng Tám
Tháng Chín
Tháng Mười
Tháng Mười Một
Tháng Mười Hai
Lời giải:
Tháng Một
Tháng Hai
Tháng Ba
Tháng Tư
Tháng Năm
Tháng Sáu
Tháng Bảy
Tháng Tám
Tháng Chín
Tháng Mười
Tháng Mười Một
Tháng Mười Hai
Bài 5 trang 102 VBT Toán 3 Tập 2: Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài là 8cm và chiều rộng là 5cm. Cắt tầm bìa này thành tấm bìa hình vuông có cạnh bằng chiều rộng tấm bìa ban đầu và tấm bìa còn lại là một hình chữ nhật (xem hình vẽ).
a) Tính diện tích tấm bìa hình vuông.
b) Tính chu vi tấm bìa hình chữ nhật còn lại.
Lời giải:
a) Tấm bìa hình vuông có cạnh bằng chiều rộng tấm bìa ban đầu nên cạnh hình vuông bằng 5cm.
Diện tích tấm bìa hình vuông là:
5 x 5 = 25 (cm2)
b) Chiều rộng hình chữ nhật của tấm bìa còn lại: 8 – 5 = 3 (cm)
Chiều dài tấm bìa còn lại chính là cạnh của tấm bìa hình vuông có độ dài là 5cm.
Chu vi hình chữ nhật còn lại là:
(5 + 3) x 2 = 16 (cm)
Đáp số: a) 25 cm2.
b) 16cm