Xem toàn bộ tài liệu Lớp 4: tại đây
- Giải Toán Lớp 4
- Sách giáo khoa toán lớp 4
- Sách Giáo Viên Toán Lớp 4
- Vở Bài Tập Toán Lớp 4 Tập 1
- Vở Bài Tập Toán Lớp 4 Tập 2
Bài 1 trang 39 VBT Toán 4 Tập 1: Viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm:
a) 25 + 41 = 41 + …… b) a + b = …… + a
96 + 72 = …… + 96 a + 0 = 0 + …… = ……
68 + 14 = 14 + …… 0 + b = …… + 0 = ……
Lời giải:
a) 25 + 41 = 41 + 25 b) a + b = b + a
96 + 72 = 72 + 96 a + 0 = 0 + a = a
68 + 14 = 14 + 68 0 + b = b + 0 = b
Bài 2 trang 39 VBT Toán 4 Tập 1: Đặt tính, tính rồi thử lại:
a) 695 + 137
b) 8279 + 654
Lời giải:
Bài 3 trang 39 VBT Toán 4 Tập 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Một hình chữ nhật có chiều dài là a, chiều rộng là b (a, b cùng một đơn vị đo ). Chu vi chữ nhật đó là:
A.a × b B. a + b × 2
C. b + a × 2 D. (a + b ) × 2
Lời giải:
Đáp án đúng là : D. (a + b ) × 2
Bài 4 trang 39 VBT Toán 4 Tập 1: Cho biết:
– Diện tích của mỗi ô vuông bằng 1cm2
Mỗi nửa ô vuông dưới đây đáy có diện tích bằng
Viết số đo diện tích của mỗi hình dưới đây (theo mẫu):
Lời giải: