Xem toàn bộ tài liệu Lớp 4: tại đây
- Giải Toán Lớp 4
- Sách giáo khoa toán lớp 4
- Sách Giáo Viên Toán Lớp 4
- Vở Bài Tập Toán Lớp 4 Tập 1
- Vở Bài Tập Toán Lớp 4 Tập 2
Bài 1 trang 77 VBT Toán 4 Tập 2: Viết vào chỗ chấm:
– Bản đồ Việt Nam được vẽ theo tỉ lệ là ………..
– Độ dài 1cm trên bản đồ ứng với độ dài thật là: ………..
Lời giải:
– Bản đồ Việt Nam được vẽ theo tỉ lệ là 1:10 000 000.
– Độ dài 1cm trên bản đồ ứng với độ dài thật là: 10 000 000cm
Bài 2 trang 78 VBT Toán 4 Tập 2: Nối tương ứng độ dài “thu nhỏ” trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1000 với “độ dài thật:
Lời giải:
Bài 3 trang 78 VBT Toán 4 Tập 2: Viết vào ô trống:
Tỉ lệ bản đồ | 1:1000 | 1:300 | 1:10 000 | 1:500 |
Độ dài thu nhỏ | 1mm | 1cm | 1dm | |
Độ dài thật | 500m |
Lời giải:
Tỉ lệ bản đồ | 1:1000 | 1:300 | 1:10 000 | 1:500 |
Độ dài thu nhỏ | 1mm | 1cm | 1dm | 1m |
Độ dài thật | 1000mm | 300cm | 10 000dm | 500m |
Bài 4 trang 78 VBT Toán 4 Tập 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S:
Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 10 000, quãng đường từ A đến B đo được 1dm
Như vậy độ dài thật của quãng đường AB là:
a) 10 000m
b) 10 000dm
c) 10 000cm
d) 1km
Lời giải:
a) 10 000m
b) 10 000dm
c) 10 000cm
d) 1km