Xem toàn bộ tài liệu Lớp 5: tại đây
Học Tốt Tiếng Anh Lớp 5 Unit 13 lớp 5: What do you do on your free time? giúp bạn giải các bài tập trong sách tiếng anh, sách giải bài tập tiếng anh 5 tập trung vào việc sử dụng ngôn ngữ (phát âm, từ vựng và ngữ pháp) để phát triển bốn kỹ năng (nghe, nói, đọc và viết):
Từ vựng Phần 13 lớp 5
Tiếng Anh | Phiên Âm | Tiếng Việt |
free time | /fri: taim/ | thời gian rảnh |
watch | /wɔt∫/ | xem |
surf the Internet | /sə:f ði intə:net/ | truy cập Internet |
ride the bike | /raid ði baik/ | đi xe đạp |
animal | /æniməl/ | động vật |
programme | /prougræm/ | chương trình |
clean | /kli:n/ | dọn dẹp, làm sạch |
karate | /kə’rɑ:ti/ | môn karate |
sport | /spɔ:t/ | thể thao |
club | /klʌb/ | câu lạc bộ |
dance | /da:ns/ | khiêu vũ, nhảy múa |
sing | /siη/ | ca hát |
question | /kwest∫ən/ | câu hỏi |
survey | /sə:vei/ | bài điều tra |
cartoon | /kɑ:’tu:n/ | hoạt hình |
ask | /ɑ:sk/ | hỏi |
go fishing | /gou ‘fi∫iη/ | đi câu cá |
go shopping | /gou ∫ɔpiη/ | đi mua sắm |
go swimming | /gou swimiη/ | đi bơi |
go camping | /gou kæmpiη/ | đi cắm trại |
go skating | /gou skeitiη/ | đi trượt pa-tanh |
go hiking | /gou haikin/ | đi leo núi |
draw | /drɔ:/ | vẽ |
Red river | /red rivə/ | sông Hồng |
forest | /fɔrist/ | khu rừng |
camp | /kæmp/ | trại, lều |
Tiếng Anh 5 Phần 13 Lesson 1 (trang 18-19)
1. Look, listen and repeat (Nhìn nghe, và lặp lại)
Bài nghe:
a. – Hi, Nam.
– Hi, Tom. Come in.
b. – What are you doing?
– I’m watching The World of Animals.
c. – Do you like watching animal programmes?
– Yes, I often watch them in my free time.
d. – What about you? What do you do in your free time?
– I ride my bike in the park.
Hướng dẫn dịch:
a. – Chào Nam.
– Chào Tom. Mời vào.
b. – Bạn đang làm gì thế?
– Mình đang xem Thế giới Động vật.
c. – Bạn có thích xem chương trình về động vật không?
– Có. Mình thường xem chúng vào thời gian rảnh.
d. – Thế còn bạn? Bạn làm gì trong thời gian rảnh?
– Mình đạp xe trong công viên.
2. Point and say. (Chỉ và nói)
Bài nghe:
What do you do in your free time? (Bạn làm gì vào thời gian rảnh?)
I________________. (Mình_____________.)
a. What do you do in your free time?
I surf the Internet.
b. What do you do in your free time?
I go to the cinema.
c. What do you do in your free time?
I clean the house.
d. What do you do in your free time?
I do karate.
Hướng dẫn dịch:
a. Bạn làm gì vào thời gian rảnh?
Mình truy cập Internet.
b. Bạn làm gì vào thời gian rảnh?
Mình đến rạp chiếu phim.
c. Bạn làm gì vào thời gian rảnh?
Mình dọn dẹp nhà cửa.
d. Bạn làm gì vào thời gian rảnh?
Mình luyện tập karate.
3. Let’s talk. (Cùng nói)
Ask and answer questions about what you and your friends do in your free time. (Hỏi và trả lời câu hỏi bạn và bạn của bạn làm gì vào thời gian rảnh.)
– Do you like table tennis?
Yes, I do.
– What do you do in your free time?
I play table tennis.
Hướng dẫn dịch:
– Bạn có thích môn bóng bàn không?
Có.
– Bạn thường làm gì vào thời gian rảnh?
Mình chơi bóng bàn.
4. Listen and tick. (Nghe và đánh dấu)
Bài nghe:
What do they do in their free time? (Họ làm gì vào thời gian rảnh?)
1. Mary: Do you like my new picture, Nam?
Nam: Yes! It’s so nice! How often do you draw pictures, Mary?
Mary: I usually draw pictures in my free time.
2. Nam: What do you do in your free time, Linda?
Linda: I often go to the cinema.
Nam: Do you go to the zoo?
Linda: Not very often.
3. Nam: Where were you yesterday, Phong?
Phong: I was at the karate club.
Nam: Oh, can you do karate?
Phong: Yes, of course. I usually do karate in my free time.
Hướng dẫn dịch:
1. Mary: Bạn có thích tranh mới của mình không, Nam?
Nam: Có! Nó thật là đẹp! Bạn vẽ tranh với tần suất như nào, Mary?
Mary: Mình thường vẽ tranh vào thời gian rảnh.
2. Nam: Bạn làm gì trong thời gian rảnh, Linda?
Linda: Mình thường đến rạp chiếu phim.
Nam: Bạn có đi sở thú không?
Linda: Không thường xuyên lắm.
3. Nam: Hôm qua bạn ở đâu, Phong?
Phong: Mình ở câu lạc bộ karate.
Nam: Bạn có luyện tập karate không?
Phong: Có chứ. Mình thường luyện tập karate vào thời gian rảnh.
5. Read and complete. (Đọc và điền vào chỗ trống)
1. free | 2. watch | 3. go | 4. twice | 5. songs |
Hướng dẫn dịch:
Hoa: Bạn thường làm gì vào thời gian rảnh, Quân?
Quan: Mình thường xem các chương trình thể thao trên tivi. Thế còn bạn Hoa?
Hoa: Mình đi đến câu lạc bộ âm nhạc với bạn mình.
Quan: Bạn thường xuyên đi tới câu lạc bộ âm nhạc với tần suất như thế nào?
Hoa: Hai lần một tuần.
Quan: Bạn làm gi ở đó?
Hoa: Mình múa và hát các ca khúc.
6. Let’s play. (Cùng chơi)
A matching game (Trò chơi ghép nối)
Tiếng Anh 5 Phần 13 Lesson 2 (trang 20-21)
1. Look, listen and repeat (Nhìn, nghe và lặp lại)
Bài nghe:
a. – Hello, Akiko. May I ask you some questions for my survey?
– Sure.
b. – What do you do in your free time?
– I watch cartoons on TV.
c. – OK, watching cartoons. How about your mother? What does she do in her free time?
– She goes shopping.
d. – OK. Thank you very much.
– You’ re welcome.
Hướng dẫn dịch:
a. – Chào, Akiko. Mình có thể hỏi bạn vài câu hỏi cho bài khảo sát của mình được không?
– Đương nhiên là được.
b. – Bạn làm gì vào thời gian rảnh?
– Mình xem hoạt hình trên tivi.
c. – Đồng ý, xem hoạt hình. Vậy còn mẹ của bạn thì sao? Mẹ của bạn làm gì vào thời gian rảnh?
– Mẹ mình đi mua sắm.
d. – Ừ. Cám ơn cậu nhiều nhé.
– Không có gì.
2. Point and say. (Chỉ và nói)
Bài nghe:
What does your ______do in his/ her free time?
(_________của bạn làm gi vào thời gian rảnh?)
He/She_______. (Anh ấy/ em ấy ___________)
a. What does your father do in his free time?
He goes fishsing.
b. What does your mother do in her free time?
She goes swimming.
c. What does your brother do in his free time?
He goes fishsing.
d. What does your sister do in his free time?
She goes fishsing.
Hướng dẫn dịch:
a. Bố của bạn làm gì vào thời gian rảnh?
Bố mình đi câu cá.
b. Mẹ của bạn làm gì vào thời gian rảnh?
Mẹ mình đi bơi.
c. Anh/ em trai của bạn làm gì vào thời gian rảnh?
Anh/ em ấy đi câu cá.
d. Chị/ em gái của bạn làm gì vào thời gian rảnh?
Chị/ em ấy đi cắm trại.
3. Let’s talk. (Cùng nói)
Ask and answer questions about what your family members do in their free time. (Hỏi và trả lời các câu hỏi về điều các thành viên trong gia đình bạn làm vào thời gian rảnh.)
– What does your father do in his free time?
He watches T.V.
– How often does he watch TV?
He watches it every day.
– What does your mother do in her free time?
She goes for a walk.
– How often does she go for a walk?
She goes for a walk every day.
– What does your brother do in his free time?
He goes fishing.
– How often does he go fishing?
He goes fishing once a week.
– What does your sister do in her free time?
She goes swimming.
– How often does she go swimming?
She goes swimming twice a week.
Hướng dẫn dịch:
– Bố của bạn làm gì vào thời gian rảnh?
Bố mình xem tivi.
– Bố bạn xem tivi bao lâu một lần?
Bố mình xem tivi hàng ngày.
– Mẹ của bạn làm gì vào thời gian rảnh?
Mẹ mình đi dạo.
– Mẹ bạn đi dạo bao lâu một lần?
Mẹ mình đi dạo hàng ngày.
– Anh của bạn làm gì vào thời gian rảnh?
Anh mình đi câu cá.
– Anh bạn đi câu cá bao lâu một lần?
Anh mình đi câu một lần một tuần.
– Chị của bạn làm gì vào thời gian rảnh?
Chị mình đi bơi.
– Chị bạn đi bơi bao lâu một lần?
Chị mình đi bơi hai lần một tuần.
4. Listen and circle a, b or c. (Nghe và khoanh tròn a, b, hoặc c)
Bài nghe:
l.c | 2.a | 3.b | 4.c |
Hi. My name is Phong. In my free time, I often go skating with my friends because 1 like sports very much. My father likes sports, too. He does karate twice a week. My mother doesn’t like sports. She likes shopping. She often goes shopping at weekends. And my sister likes housework. She often cleans our house in her freetime.
Hướng dẫn dịch:
Xin chào. Mình tên là Phong. Vào thời gian rảnh, mình thương đi trượt pa-tanh với bạn bè vì mình rất thích thể thao. Bố mình cũng rất thích thể thao. Bố mình tập karate hai lần một tuần. Mẹ mình không thích thể thao. Mẹ mình thích mua sắm. Mẹ mình thường đi mua sắm vào cuối tuần. Còn chị gái mình thích làm việc nhà. Chị ấy thường dọn dẹp nhà cửa vào thời gian rảnh rỗi.
5. Write about what your family members do in their free time (Viết về các thành viên gia đình bạn làm gì vào thời gian rảnh)
1. I often listen to music.
2. I listen to music every day.
3. He usually watches T.V.
4. She often goes for a walk.
6. Let’s sing. (Cùng hát)
What do you do in your free time?
Hello, my friend, how are you?
What do you do in your free time?
In my free time, I go camping.
I go camping with my friends.
Hello, my friend, how are you?
What do you do in your free time?
In my free time, I go fishing.
I go fishing with my friends.
Hướng dẫn dịch:
Bạn làm gì vào thời gian rảnh?
Xin chào, bạn ơi, bạn có khỏe không?
Bạn thường làm gì vào thời gian rảnh?
Vào thời gian rảnh, mình đi cắm trại.
Mình đi cắm trại với các bạn mình.
Xin chào, bạn ơi, bạn có khỏe không?
Bạn thường làm gì vào thời gian rảnh?
Vào thời gian rảnh, mình đi câu cá
Mình đi câu cá với các bạn mình
Tiếng Anh 5 Phần 13 Lesson 3 (trang 22-23)
1. Listen and repeat. (Nghe và lặp lại)
Bài nghe:
Học sinh tự thực hành nghe và lặp lại. Chú ý lặp lại thật chính xác sự xuống giọng trong câu hỏi có từ hỏi.
2. Listen and circle a or b. Then say the sentences aloud. (Nghe va khoanh tron a hoặc b. Sau đó nói to các câu)
Bài nghe:
1.a | 2.a | 3.b | 4.a |
1. What do you do in your free time?
I clean the house.
2. What does she do in her free time?
She goes skating.
3. What does he do in his free time?
He goes to the cinema.
4. What do they do in their free time?
They work in the garden.
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn làm gì vào thời gian rảnh?
Mình dọn nhà.
2. Cô ấy làm gì vào thời gian rảnh?
Cô ấy đi trượt pa-tanh.
3. Cậu ấy làm gì vào thời gian rảnh?
Cậu ấy đi xem phim.
4. Họ làm gì vào thời gian rảnh?
Họ làm việc trong vườn.
3. Let’s chant. (Cùng hát)
Bài nghe:
What do you do?
What do you do
In your free time?
I watch cartoons.
I watch cartoons.
What does he do in his free time?
He goes fishing. He goes fishing.
What does she do in her free time?
She goes shopping.
She goes shopping.
Hướng dẫn dịch:
What do you do?
Bạn thường làm gì?
Vào thời gian rảnh?
Mình xem hoạt hình.
Mình xem hoạt hình.
Cậu ấy thường làm gì vào thời gian rảnh?
Cậu ấy đi bơi. Cậu ấy đi bơi.
Cô ấy thường làm gì vào thời gian rảnh?
Cô ấy đi mua sắm.
Cô ấy đi mua sắm.
4. Read and draw lines to match. (Đọc và vẽ các đường nối)
1.c | 2.a | 3.b |
Hướng dẫn dịch:
Tên mình là Liên. Vào thời gian rảnh, mình thường đi cắm trại với gia đình mình. Khu cắm trại ở trong rừng gần dòng sông Hồng (Red river). Chúng mình đến đó bằng xe buýt vào buổi sáng. Bố mình thích câu cá trên dòng sông này. Mẹ mình thích vẽ tranh. Mẹ mình thường vẽ tranh về trại. Mình thường đi leo núi trong rừng bởi vì mình thích thể thao. Chúng mình trở về nhà muộn vào buổi tối. Chúng mình rất thích đi cắm trại.
5. Write about what your family do at weekends. (Viết về điều gia đình bạn thường làm vào ngày cuối tuần)
1. My name is Van Anh.
2. At weekend, I often play football with my friends.
3. My father often reads newspapers.
4. My mother usually cleans the house.
5. My brother often goes fishing.
6. Project (Dự án)
Interview two classmates about what they do in their free time. (Phỏng vấn hai bạn cùng lớp về điều họ thường làm trong thời gian rảnh)
Học sinh tự thực hành.
7. Colour the stars. (Tô màu các ngôi sao)
Now I can … (Bây giờ em có thể)
Hỏi và trả lời các câu hỏi về các hoạt động giải trí.
• Nghe và hiểu các bài nghe về các hoạt động giải trí.
• Đọc và hiểu các bài đọc về các hoạt động giải trí.
• Viết về điểu gia đình bạn thường làm trong những ngày cuối tuần.