Xem toàn bộ tài liệu Lớp 6: tại đây
- Tác Giả – Tác Phẩm Văn Lớp 6
- Đề Kiểm Tra Ngữ Văn Lớp 6
- Sách giáo khoa ngữ văn lớp 6 tập 1
- Sách giáo khoa ngữ văn lớp 6 tập 2
- Sách Giáo Viên Ngữ Văn Lớp 6 Tập 1
- Sách Giáo Viên Ngữ Văn Lớp 6 Tập 2
- Tập Làm Văn Mẫu Lớp 6
- Bài Tập Ngữ Văn Lớp 6 Tập 1
- Bài Tập Ngữ Văn Lớp 6 Tập 2
Câu 1 (trang 81 VBT Ngữ Văn 6 Tập 2): Bài tập 1, trang 94 SGK: Xác định chủ ngữ, vị ngữ trong những câu sau. Cho biết mỗi chủ ngữ hoặc vị ngữ có cấu tạo như thế nào.
Trả lời:
Câu | Cấu tạo | ||
---|---|---|---|
1 | Chủ ngữ | Tôi | đại từ, từ đơn |
Vị ngữ | đã trở thành một chàng….cường tráng | cụm động từ | |
2 | Chủ ngữ | Đôi càng tôi | cụm danh từ |
Vị ngữ | mẫm bóng | tính từ, từ đơn | |
3 | Chủ ngữ | Những cái vuốt ở chân, ở khoeo | cụm danh từ |
Vị ngữ | cứng dần và nhọn hoắt | cụm tính từ | |
4 | Chủ ngữ | tôi | đại từ, từ đơn |
Vị ngữ | co cẳng lên, đạp phanh phách… | cụm động từ | |
5 | Chủ ngữ | Những ngọn cỏ | cụm danh từ |
Vị ngữ | gẫy rạp | tính từ |
Câu 2 (trang 81-82 VBT Ngữ Văn 6 Tập 2): Bài tập 2, trang 94 SGK: Đặt ba câu theo yêu cầu sau:
a, Một câu có vị ngữ trả lời câu hỏi Làm gì? để kể lại một việc tốt em hoặc bạn em mới làm được.
b, Một câu có vị ngữ trả lời câu hỏi Như thế nào? để tả hình dáng hoặc tính tình đáng yêu của một bạn trong lớp em.
c, Một câu có vị ngữ trả lời câu hỏi Là gì? để giới thiệu một nhân vật trong truyện em vừa đọc với các bạn trong lớp.
Trả lời:
Câu 1: Em và Mai đã ghi bài giùm Lan vì bạn ý bị gãy tay.
Câu 2: Linh là một cô bạn rất tốt bụng, hay giúp đỡ bạn bè.
Câu 3: Dế Mèn là nhân vật chính của truyện kí “Dế Mèn phiêu lưu kí” do nhà văn Tô Hoài sáng tác.
Câu 3 (trang 82 VBT Ngữ Văn 6 Tập 2): Bài tập 3, trang 94 SGK: Chỉ ra chủ ngữ trong mỗi câu em vừa đặt được. Cho biết các chủ ngữ ấy trả lời cho những câu hỏi như thế nào.
Trả lời:
Câu | Chủ ngữ | Câu hỏi cho chủ ngữ |
---|---|---|
Câu 1 | Em và Mai | Là ai? |
Câu 2 | Linh | Là ai? |
Câu 3 | Dế Mèn | Là ai? |
Câu 4 (trang 82-83 VBT Ngữ Văn 6 Tập 2): Xác định chủ ngữ và vị ngữ trong những câu sau và cho biết cấu tạo của chúng.
Trả lời:
Câu | Cấu tạo | ||
---|---|---|---|
a (1) | Chủ ngữ | Ngày thứ năm trên đảo Cô Tô | cụm danh từ |
Vị ngữ | là một ngày trong trẻo, sáng sủa | cụm danh từ | |
a (2) | Chủ ngữ | bầu trời Cô Tô | cụm danh từ |
Vị ngữ | cũng trong sáng như vậy | cụm tính từ | |
b (1) | Chủ ngữ | chú Tiến Lê – bạn thân của bố tôi | cụm danh từ |
Vị ngữ | đưa theo bé Quỳnh đến chơi | cụm động từ | |
b (2) | Chủ ngữ | Hai đứa | cụm danh từ |
Vị ngữ | lôi nhau ra vườn | cụm động từ | |
b (3) | Chủ ngữ | Mèo | danh từ |
Vị ngữ | đưa toàn bộ những bức tranh… | cụm động từ | |
b (4) | Chủ ngữ | bé Quỳnh | cụm danh từ |
Vị ngữ | reo lên khe khẽ | cụm động từ |
Câu 5 (trang 83 VBT Ngữ Văn 6 Tập 2): Điền chủ ngữ cho những câu sau.
Trả lời:
a, Hôm nay, lớp tôi đi lao động.
b, Nam là học sinh giỏi của lớp tôi.
c, Bầu trời trong xanh, không một gợn mây.
Câu 6 (trang 83 VBT Ngữ Văn 6 Tập 2): Điền vị ngữ cho những câu sau.
Trả lời:
a, Dòng sông Năm Căn rộng lớn mênh mang.
b, Cây tre là hình ảnh của làng quê Việt Nam.
c, Cha mẹ là người đã có công ơn sinh thành ra ta.