Tải ở cuối trang

Sách Giáo Khoa Toán lớp 6 tập 2

Hỗn số. Số thập phân. Phần trăm –

91. Người ta đóng 225 lít nước khoáng vào loại chai lít. Hỏi đóng được tất cảbao nhiêu chai ? 92. Minh đi xe đạp từ nhà đến trường với vận tốc 10 km/h hết giờ. Khi về,Minh đạp xe với vận tốc 12 km/h. TÍnh thời gian Minh đi từ trường về nhà.93. Tính: a) ;: b) 9 , 3:5 ծ 7། 57S13. Hỗn số. Số thập phôn. Phồn trămCó đúng là : = 2,25 = 225% không ?1. Hỗn sốTa đã biết phân số có thể viết dưới dạng hỗn số như sau:7 4. Z = 1 +2 = lẻ (đọc là một ba hān tur) (3) Ο 4. 4 4 pt ba p 1 个Phân nguyên Phần phân số dư thương 7 7 của = của = 4. 4. 21 17 – – ” – ܘ ܦ ܐ ܟ ܀ 1. Viết các phân số sau dưới dạng hỗn số: 4. s• Ngược lại, ta cũng có thể viết một hỗn số dưới dạng phân số. Chẳng hạn :3 1.4 + 3 7.4. 4 4. 2. Viết các hỗn số sau dưới dạng phân số: 4* Các số – s -3. … cũng gọi là hỗn số. Chúng lần lượt là số đối củacác hỗn số 2. 33, 4. 7Chú ý : Khi viết một phân số âm dưới dạng hỗn số, ta chỉ cần viết số đối của nó dưới dạng hỗn số rồi đặt dấu “−” trước kết quả nhận được. Ví dụ:ീ=13 nên ユ=-1″ 4 4 4. Cũng vậy, 2*= }* nên 24, 18. 7 7 7 72. Số thập phân * Các phân số 로, -152, 73. có thể viết là 3 -152, 73. 10 100 1000 10′ 10° 10′ và gọi là các phân số thập phân. Ta định nghĩa: Phân số thập phân là phân số mà mẩu là lũy thừa của 10. * Các phân số thập phân nêu trên có thể viết được dưới dạng số thập phân: 3. = 0,3; -152. -1, 52 ; =0,073. 10 100 1000 Số thập phân gồm hai phần : – Phần số nguyên viết bên trái dấu phẩy, – Phần thập phân viết bên phải dấu phẩy. Số chữ số của phần thập phản đúng bằng số chữ số 0 ở mẩu của phân số thập phân. s Viết các phân số sau đây dưới dạng số thập phân : 27, -13, 261 100 1000 10000024 Viết các số thập phân sau đây dưới dạng phân số thập phân : 1,21 ; 0.07 : -2,013.9. 49. 597.798.846Phần trăm Những phân số có mẫu là 100 còn được viết dưới dạng phần trăm với kí hiệu %. 107 100 Viết các số thập phản sau đây dưới dạng phân số thập phán và dưới dạng dùng kí hiệu % :Ví dụ, 3 =3%: 197=107%. 1003,7-37-370-3709. 10 100 6.3 = … 0.34 = … Bời tậpViết các phân số sau dưới dạng hỗn số: 6, 7, 165 3. 11Viết các hỗn số sau dưới dạng phân số:1 3. 12 . -1- ܕ – 6 ܕ – 5 – 7 4. 13 So sánh các phân số: 22 34 – V61 – . 7 11Đổi ra mét (viết kết quả dưới dạng phân số thập phân rồi dưới dạng số thập phân):3dm. , 8.5cm, 52mm. Dùng phần trăm với kí hiệu % để viết các số phần trăm trong các câu sau đây: Để đạt tiêu chuẩn công nhận phổ cập giáo dục THCS, xã Bình Minh đề ra chỉ tiêu phấn đấu : – Huy động số trẻ 6 tuổi đi học lớp 1 đạt chín mươi mốt phần trăm. Có ít nhất tám mươi hai phần trăm số trẻ ở độ tuổi 11 – 14 tốt nghiệp Tiểu học: – Huy động chín mươi sáu phần trăm số học sinh tốt nghiệp Tiểu học hàng năm vào học lớp 6 THCS phổ thông và THCS bổ túc; – Bảo đảm tỉ lệ học sinh tốt nghiệp THCS hàng năm từ chín mươi tư phần trăm trở lên.102.103.104.4105.SLuyện fộpKhi cộng hai hỗn số và 2. , bạn Cường làm như sau :1 – 2 16 8 48 40 88 – 13 3-+2T = + i = —– – – – – – 5 – . 5 3. 5. 3 15 15 15 15 a) Bạn Cường đã tiến hành cộng hai hỗn số như thế nào ? b) Có cách nào tính nhanh hơn không ? Tính giá trị của các biểu thức sau:o A = 8-2-3-4); – -6à . 7 9 7 9 5 9 . Thực hiện phép nhân hoặc chia hai hỗn số bằng cách viết hỗn số dưới dạng phân số: a) 53 b) 6:42. 2 4 3 93. Bạn Hoàng làm phép nhân • 2 như sau :Có cách nào tính nhanh hơn không ? Nếu có, hãy giải thích cách làm đó. a) Khi chia một số cho 0.5 ta chỉ việc nhân số đó với 2. Ví dụ. 37: 0.5 = 37.2 = 74: 102 : 0.5 = 102.2 = 204. Hãy giải thích tại sao lại làm như vậy ? b). Hãy tìm hiểu cách làm tương tự khi chia một số cho 0,25 ; cho 0,125. Cho các ví dụ minh họa. Viết các phân số sau dưới dạng số thập phân và dùng kí hiệu %: 7, 19, 26. 25 4 65 Viết các phần trăm sau dưới dạng số thập phân : 7%. , 45%. , 2.16%.Luyện fộp Các phép tính về phân số và số thập phân 106. Hoàn thành các phép tính sau: 7.5 – 3 – 7 – 4.5 ۰ … _3…..9 12 4 36 36 36 28 +… … 36 16 r. 36 107. Tính : a) – i. b) — 3. 8 12 14 8. 2 1 2 11 1 5 1 7 c) —-, ) +——- 4 3, 18 4 12 13 8 108. Hoàn thành các phép tính sau: a) Tính tổng: 13.3. 4 9 Cách 1 : Cách 2 : 1+3 = + 13 + 32 = 122, +32…… 4 9 4 9 4 9 36 36 – 그 =4– = 5–. 36 36 36 36 36 b) Tính hiệu: 39-19. 6 10 Cách 1 : Cách 2 : 3-1으—- 3.13-17 6 10 6 6 10 30 30 — -2-1 . 30 30 30 30 58 =。°== ` 30 ་་་་་་་་་་་ 30 * 1548109. Tính bằng hai cách :a) 2-1 l; b) 71- 53: c) 4-29. 9 6 8 4 7 110. Áp dụng tính chất các phép tính và quy tắc dấu ngoặc để tính giá trị các biểu thức sau : A = I-235) 13 7 13 B = 6+37. -4 : 9 11 9 c- 그후. 그후. 1호 7 11 7 11 7D = 0,722, 200,375. : 3. 28E = (-6.17 + 2) 〔品) 9 97 3 12Tìm số nghịch đảo của các số sau :3, 6, , 0.31.7 3 12 112. Hãy kiểm tra các phép cộng sau đây rồi sử dụng kết quả của các phép cộng này để điền số thích hợp vào ô trống mà không cần tính toán:111.a) 2678,2 b) 36,05 126 13,214 28.042 49.264c) 28.04.2 d) 126 it 36,05 49.264 2840,25 175,264e) 678.27 g) 3497,37 2819, 1 14.02. 3497,37 3511,3949Hãy kiểm tra các phép nhân sau đây rồi sử dụng kết quả của các phép nhân này để điền số thích hợp vào ô trống mà không cần tính toán: a) 39.47 = 1833; b) 15.6.7.02 = 109.512; c) 1833. 3, 1 = 5682,3; d) 109,512.5.2 = 569.4624.

 

Bài giải này có hữu ích với bạn không?

Bấm vào một ngôi sao để đánh giá!

Đánh giá trung bình 4 / 5. Số lượt đánh giá: 1137

Chưa có ai đánh giá! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.

--Chọn Bài--

Tài liệu trên trang là MIỄN PHÍ, các bạn vui lòng KHÔNG trả phí dưới BẤT KỲ hình thức nào!

Tải xuống