Tải ở cuối trang

Sách giáo khoa Toán lớp 6 tập 1

Luỹ thừa với số mũ tự nhiên, số nguyên. Nhân hai luỹ thừa cùng Cơ số –

Người ta viết gọn 2.2.2 thành 2^3; a.a.a.a thành a^4. Ta gọi 2^3, a^4 là một lũy thừa, a^4 đọc là : a mũ bốn hoặc a lũy thừa bốn hoặc lũy thừa bậc bốn của a.56.Điền số vào ô trống cho đúng: Cơ số 7223Chú ý:a” còn được gọi là a bình phương (hay bình phương của a).ao còn được gọi là a lập phương (hay lập phương của a).Quy ước: a’ = aNhân hai luỹ thừa cùng cơ sốVí dụ: Viết tích của hai luỹ thừa sau thành một luỹ thừa : 23, 22 a .a.Ta có: 2°, 2° = (2.2.2). (2.2)= 2° (=2***)a’. a” = (a. a. a. a). (a. a. a) =а” (=a’).Chú ý:Khi nhân hai luỹ thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và cộng các só mū.Tổng quát:Viết tích của hai luỹ thừa sau thành một luỹ thừa :5 4 4.Χ. . Χ . a . a. Bời fộp Viết gọn các tích sau bằng cách dùng luỹ thừa: a) 5.5. 5.5. 5.5; b) 6. 6. 6.3.2; c) 2.2.2. 3.3: d) 100. 10. 10. 10.27 57.58.59.61.62.63.Tính giá trị các luỹ thừa sau :a) 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 20. b) 32, 3,3,3 . c) 4, 4,4′; d) 5° 5′ 5″; e) 6, 6, 6. a) Lập bảng bình phương của các số tự nhiên từ 0 đến 20. b) Viết mỗi số sau thành bình phương của một số tự nhiên: 64: 169; 196. a) Lập bảng lập phương của các số tự nhiên từ 0 đến 10. b) Viết mỗi số sau thành lập phương của một số tự nhiên :27; 125; 216. Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một luỹ thừa :a) 3.3 : by 5° 5′ c) 77.- ۔۔۔۔۔۔۔ Có thể cm chưa biếf Luỹ thừa (từ Hán – Việt) có nghĩa là nhân chồng chất lên.Luyện fộp Trong các số sau, số nào là luỹ thừa của một số tự nhiên với số mũ lớn hơn l (chú ý rằng có những số có nhiều cách viết dưới dạng luỹ thừa): 8, 16, 20, 27, 60, 64, 81,90, 100″? a) Tính: 10°: 10°: 10”: 10°: 10°. b) Viết mỗi số sau dưới dạng luỹ thừa của 10: | 000; 1 000000; 1 ti : 100. 9. 12 chữ só 0 Điền dấu “X” vào ô thích hợp: Câu Đúng Sai a) 2. p = 2b) 22-25c)5″.5=5″ Viết kết quả phép tính dưới dạng một luỹ thừa: a) 2^3 . 2^2 . 2^4 b) 10^2 . 10^3 . 10^5 c) x . x^5 d) a^3 . a^2 . a^5. Bằng cách tính, em hãy cho biết số nào lớn hơn trong hai số sau ?

 

Bài giải này có hữu ích với bạn không?

Bấm vào một ngôi sao để đánh giá!

Đánh giá trung bình 4.7 / 5. Số lượt đánh giá: 1383

Chưa có ai đánh giá! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.

--Chọn Bài--

Tài liệu trên trang là MIỄN PHÍ, các bạn vui lòng KHÔNG trả phí dưới BẤT KỲ hình thức nào!

Tải xuống