Tải ở cuối trang

Sách giáo khoa hóa học nâng cao lớp 10

Luyện tập chương 6 –

Củng cố các kiến thức: Tính chất hoá học (đặc biệt là tính oxi hoá) của các đơn chất O2, O3, Tính chất hoá học của một số hợp chất: H2O2, H2S, SO2; SO3, H2SO4. • Rèn luyện các kĩ năng: Viết các phương trình hoá học chứng minh tính chất của đơn chất, hợp chất của oxi và lưu huỳnh.A = KIÊN THỨC CÂN NẤM VữNG 1 – TÍNH CHẤT CỦA OXIVA LUU HUYNH 1. Cấu hình electron nguyên tửNguyên tử O có cấu hình electron: 1s^2s22p”, có 2 electron độc thân. Nguyên tử oxi không có phân lớp d. Nguyên tử S có cấu hình electron: 1s^2s22p6 3s23po, có 2 electron độc thân. Nguyên tử S có p Nguyên tử Sở trạng thái kích thích có thể có: – 4 electron độc thân:ls22s22p63s23p° 3d! – 6 electron độc thân:ls22S22p63s! 3p3 3d2 2. Tính chất hoá học a) Các nguyên tố oxi và lưu huỳnh có độ âm điện tương đối lớn : chúng là những nguyên tố phi kim có tính oxi hoá mạnh, đặc biệt là nguyên tố oxi. b) Khả năng tham gia phản ứng hoá học: – Nguyên tố oxi, oxi hoá hầu hết các kim loại, nhiều phi kim và nhiều hợp chất. Trong những phản ứng này, số oxi hoá của nguyên tố oxi giảm từ 0 xuống -2.188– Nguyên tố lưu huỳnh tác dụng với nhiều kim loại, một số phi kim. Trong những phản ứng này, số oxi hoá của nguyên tố lưu huỳnh có thể biến đổi nhu sau : + Lưu huỳnh tác dụng với chất khử mạnh, số oxi hoá của S giảm từ 0 xuống -2. Trong những phản ứng này, Sthể hiện tính oxi hoá. (Hãy dẫn ra những phương trình hoá học minh hoạ). + Lưu huỳnh tác dụng với chất oxi hoá mạnh, số oxi hoá của S tăng từ 0 đến +4 hoặc +6. Trong những phản ứng này, S thể hiện tính khử. (Hãy dẫn ra những phương trình hoá học minh hoạ).II – TÍNH CHẤT CÁC HOP CHẤT CỦA OXI, LUU HUYNH1. Hợp chất của oxi: Hiđro peoxit (H2O2) Số oxi hoá của nguyên tố oxi trong hợp chất H2O2 là −1, là số oxi hoá trung gian giữa -2 và 0 của nguyên tố oxi. H2O2 thể hiện tính khử khi nó tác dụng với chất oxi hoá, H2O2 thể hiện tính oxi hoá khi nó tác dụng với chất khử. (Hãy dẫn ra những phương trình hoá học để minh hoạ).2. Những hợp chất của lưu huỳnh: H2S, SO3, SO3, H2SO4 Cấu tạo phân tử, các trạng thái oxi hoá và những tính chất hoá học đặc trưng của các hợp chất lưu huỳnh kể trên được tóm tắt bằng sơ đồ sau :Trang thái 2 O +4 +6 oxi hoa Hợp chất HS S SO2, H2SO SO3.H2SO4 Tính chất Tính oxi hoá I TÍnh oxi hoá I TÍnh oxi hoá |(Hävdā 2. 4. 6. 4. S – S S – S S – S | Phương trình hoá I TÍnh khử Tính khử Tính khử 6 O | học mình Chứng -2 o O +4 6 S – S | cho các trường S – S S – S S – S 6 -2 hợp ghi ở bên) -2 a. 6. S – S S – S S – S -2 6 S – S H-O O S S N Cấu tạo phân tử ܢܠ o o sکك H H ܘܠ المر H-O189B – BẢI TÂP1. Chất nào sau đây vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử ?A. O3. B. H2SO4. C. H2S. D. H2O2.2. Câu nào sau đây không diễn tả đúng tính chất của các chất ? A. O2 và O3 cùng có tính oxi hoá, nhưng O3 có tính oxi hoá mạnh hơn. B. H2O và H2O2 cùng có tính oxi hoá, nhưng H2O có tính oxi hoá yếu hơn. C. H2SO3 và H2SO4 cùng có tính oxi hoá, nhưng H2SO4 có tính oxi hoá mạnh hơn. D. H2S và H2SO4 cùng có tính oxi hoá, nhưng H2S có tính oxi hoá yếu hơn. 3. Axit sunfuric tham gia phản ứng với các chất, tuỳ thuộc vào điều kiện của phản ứng (nồng độ của axit, nhiệt độ của phản ứng, mức độ hoạt động của chất khử) có những phản ứng hoá học : HSO + H1 – 12 + H2S + H2O H2SO4 + HBr → Br2 + SO2 + H2O H2SO4 + Fe → Fe2(SO4).3 + SO2 + H2O H2SO4 + Zn —» ZnSO4 + SO2 + H2O H2SO4 + Zn —» ZnSO + S + H2O H2SO4 + Zn —» ZnSO4 + H2S + H2O a). Hãy cho biết số oxi hoá của những nguyên tố nào thay đổi và thay đổi như thế nào ? b) Lập phương trình hoá học của những phản ứng trên. c) Cho biết vai trò của những chất tham gia các phản ứng oxi hoá – khử trên.4.. Những dụng cụ bằng bạc hoặc đồng sẽ chuyển thành màu đen trong không khí hay trong nước có chứa hiđ – u mir: – g một lớp muối sunfua kim loại Có màu đen theo các phản ứng sau :Ag + H2S + O2 → Ag2S + H2OCu + H2S + O2 → CuS + H2O a). Hãy xác định số oxi hoá của những nguyên tố tham gia phản ứng oxi hoá – khử. b) Lập phương trình hoá học của những phản ứng trên. c) Cho biết vai trò của những chất tham gia phản ứng oxi hoá – khử.190Nếu đốt Mg trong không khí rồi đưa vào bình đựng khí lưu huỳnh đioxit, nhận thấy có 2 chất bột được sinh ra: bột A màu trắng và bột B màu vàng. Bột B không tác dụng với dung dịch axit sunfuric loãng, nhưng cháy được trong không khí, sinh ra khí C làm mất màu dung dịch kali pemanganat. a). Hãy cho biết tên các chất A, B, C và giải thích.b) Viết phương trình hoá học của các phản ứng đã xảy ra.6. Trong phòng thí nghiệm, người ta có thể điều chế khí clo bằng những phản ứng sau: a) Dùng MnO2 oxi hoá dung dịch HCl đặc. b) Dùng KMnO4 oxi hoá dung dịch HCl đặc. c) Dùng H2SO4 đặc tác dụng với hỗn hợp NaCl và MnO2. Hãy viết các phương trình hoá học.. Những hiđro halogenua nào có thể điều chế được khi cho axit sunfuric đặc tác dụng lần lượt với các muối:7.a). Natri florua ; b) Natri clorua ; c) Natri bromua : d) Natri iotua. Giải thích và viết phương trình hoá học. . Một bình kín đựng oxi ở nhiệt độ t°C có áp suất P4 (atm), sau khi phóng tia lửa điện để chuyển oxi thành ozon bình được đưa về nhiệt độ ban đầu, áp suất khí trong bình lúc này là P2. Tiếp tục dẫn khí trong bình qua dung dịch Kl (dư), thu được dung dịch A và 2.2848 lít khí (điều kiện tiêu chuẩn). a) Tính hiệu suất của quá trình ozon hoá. Biết rằng để trung hoà dung dịch A cần dùng 150 ml dung dịch H2SO4 0,08M. b) Tính P2 theo P4. … Oleum là gì ? a). Hãy xác định công thức của oleum A, biết rằng sau khi hoà tan 3,38 g A vào nước, người ta phải dùng 800 ml dung dịch KOH 0,1M để trung hoà dung dịch A. b) Cần hoà tan b hiêu g Avào 200g nước để được d g dịch H2SO4 10% ? 10. Nung 81,95 g hỗn hợp gồm KCl KNO3 và KClO3 (xúc tác thích hợp) đế không đổi. Sản phẩm khí sinh ra tác dụng với hiđro, thu được 14,4 g H2O. Sản phẩm rắn sinh ra được hoà g nước rồi xử lí dung dịch này bằng dung dịch AgN Sinh ra 100,45 g AgCl kết tủa. a) Viết các phương trình hoá học.8b). Xác định khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp ban đầu.191

 

Bài giải này có hữu ích với bạn không?

Bấm vào một ngôi sao để đánh giá!

Đánh giá trung bình 5 / 5. Số lượt đánh giá: 1161

Chưa có ai đánh giá! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.

--Chọn Bài--

Tài liệu trên trang là MIỄN PHÍ, các bạn vui lòng KHÔNG trả phí dưới BẤT KỲ hình thức nào!

Tải xuống