Bài 34. Thực hành và trải nghiệm với các đơn vị mi-li-mét, gam, mi-li-lít, độ C (2 tiết). Yêu cầu tài liệu, báo lỗi nội dung Tải ở cuối trang Sách Giáo Viên Toán 3 – Kết Nối Tri Thức - Chọn bài -Lời nói đầuI. Mục tiêu môn họcII. Giới thiệu sách giáo khoa Toán 3 III. Phương pháp dạy học Toán 3. IV. Đánh giá kết quả học tập Toán 3.V. Một số lưu ý về dạy học sách giáo khoa Toán 3.Bài 1. Ôn tập các số đến 1 000 (2 tiết).Bài 2. Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 1000 (2 tiết).Bài 3. Tìm thành phần trong phép cộng, phép trừ (2 tiết)Bài 4. Ôn tập bảng nhân 2; 5, bảng chia 2; 5 (2 tiết). Bài 5. Bảng nhân 3, bảng chia 3 (2 tiết). Bài 6. Bảng nhân 4, bảng chia 4 (2 tiết). Bài 7. Ôn tập hình học và đo lường (2 tiết). Bài 8. Luyện tập chung (3 tiết).....Bài 9. Bảng nhân 6, bảng chia 6 (2 tiết) Bài 10. Bảng nhân 7, bảng chia 7 (2 tiết). Bài 11. Bảng nhân 8, bảng chia 8 (2 tiết).Bài 12. Bảng nhân 9, bảng chia 9 (3 tiết).Bài 13. Tim thành phần trong phép nhân, phép chia (2 tiết).Bài 14. Một phần mấy (2 tiết)Bài 15. Luyện tập chung (2 tiết).Bài 16. Điểm ở giữa, trung điểm của đoạn thẳng (2 tiết)Bài 17. Hình tròn. Tầm, bán kính, đường kính của hình tròn (1 tiết) .Bài 18. Góc, góc vuông, góc không vuông (1 tiết).Bài 19. Hình tam giác, hình tứ giác. Hình chữ nhật, hình vuông (3 tiết). Bài 20. Thực hành vẽ góc vuông, vẽ đường tròn, hình vuông, hình chữ nhật và vẽ trang trí (2 tiết)Bài 21. Khối lập phương, khối hộp chữ nhật (1 tiết).Bài 22. Luyện tập chung (2 tiết)..Bài 23. Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (2 tiết) Bài 24. Gấp một số lên một số lần (2 tiết)..Bài 25. Phép chia hết, phép chia có dư (2 tiết)Bài 26. Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số (3 tiết). Bài 27. Giảm một số đi một số lần (2 tiết).Bài 28. Bài toán giải bằng hai phép tính (2 tiết) ..Bài 29. Luyện tập chung (2 tiết).Bài 30. Mi-li-mét (2 tiết)..Bài 31. Gam (1 tiết).Bài 32. Mi-li-lít (1 tiết).Bài 33. Nhiệt độ. Đơn vị đo nhiệt độ (1 tiết) .Bài 34. Thực hành và trải nghiệm với các đơn vị mi-li-mét, gam, mi-li-lít, độ C (2 tiết).Bài 35. Luyện tập chung (2 tiết).Bài 36. Nhân số có ba chữ số với số có một chữ số (2 tiết) Bài 37. Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số (3 tiết).Bài 38. Biểu thức số. Tính giá trị của biểu thức số (4 tiết)Bài 39. So sánh số lớn gấp mấy lần số bé (2 tiết)Bài 40. Luyện tập chung (2 tiết).Bài 41. Ôn tập phép nhân, phép chia trong phạm vi 100, 1 000 (3 tiết) .Bài 42. Ôn tập biểu thức số (2 tiết) .Bài 43. Ôn tập hình học và đo lường (2 tiết) . Bài 44. Ôn tập chung (2 tiết)..Bài 45. Các số có bốn chữ số. Số 10 000 (3 tiết)Bài 46. So sánh các số trong phạm vi 10 000 (2 tiết)Bài 47. Làm quen với chữ số La Mã (2 tiết).Bài 48. Làm tròn số đến hàng chục, hàng trăm (1 tiết)Bài 49. Luyện tập chung (3 tiết)...Bài 50. Chu vi hình tam giác, hình tứ giác, hình chữ nhật, hình vuông (3 tiết)Bài 51. Diện tích của một hình. Xăng-ti-mét vuông (2 tiết).Bài 52. Diện tích hình chữ nhật, diện tích hình vuông (3 tiết) .Bài 53. Luyện tập chung (3 tiết).Bài 54. Phép cộng trong phạm vi 10 000 (2 tiết) . Bài 55. Phép trừ trong phạm vi 10 000 (2 tiết)Bài 56. Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số (3 tiết). Bài 57. Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số (3 tiết). Bài 58. Luyện tập chung (3 tiết).Bài 59. Các số có năm chữ số. Số 100 000 (4 tiết) .Bài 60. So sánh các số trong phạm vi 100 000 (2 tiết) .Bài 61. Làm tròn số đến hàng nghìn, hàng chục nghìn (1 tiết).Bài 62. Luyện tập chung (3 tiết).Bài 63. Phép cộng trong phạm vi 100 000 (2 tiết). Bài 64. Phép trừ trong phạm vi 100 000 (2 tiết) .Bài 65. Luyện tập chung (1 tiết).Bài 66. Xem đồng hồ. Tháng – năm (2 tiết).Bài 67. Thực hành xem đồng hồ, xem lịch (2 tiết).Bài 68. Tiền Việt Nam (2 tiết)..Bài 69. Luyện tập chung (3 tiết).Bài 70. Nhân số có năm chữ số với số có một chữ số (3 tiết)..Bài 71. Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số (3 tiết)Bài 72. Luyện tập chung (2 tiết)..Bài 73. Thu thập, phân loại, ghi chép số liệu. Bảng số liệu (3 tiết)Bài 74. Khả năng xảy ra của một sự kiện (1 tiết)...Bài 75. Thực hành và trải nghiệm thu thập, phân loại, ghi chép số liệu, đọc bảng số liệu (2 tiết) .Bài 76. Ôn tập các số trong phạm vi 10 000, 100 000 (2 tiết).Bài 77. Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100 000 (2 tiết).Bài 78. Ôn tập phép nhân, phép chia trong phạm vi 100 000 (3 tiết) . Bài 79. Ôn tập hình học và đo lường (2 tiết).Bài 80. Ôn tập bảng số liệu, khả năng xảy ra của một sự kiện (1 tiết). Bài 81. Ôn tập chung (2 tiết) Xem toàn bộ tài liệu Lớp 3 – Kết Nối Tri Thức: tại đây Bài giải này có hữu ích với bạn không? Bấm vào một ngôi sao để đánh giá! Action: Post ID: Post Nonce: ☆ ☆ ☆ ☆ ☆ Processing your rating... Đánh giá trung bình {{avgRating}} / 5. Số lượt đánh giá: {{voteCount}} {{successMsg}} {{#errorMsg}} {{.}} {{/errorMsg}} There was an error rating this post! Đánh giá trung bình 5 / 5. Số lượt đánh giá: 997 Chưa có ai đánh giá! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này. --Chọn Bài--↡ - Chọn bài -Lời nói đầuI. Mục tiêu môn họcII. Giới thiệu sách giáo khoa Toán 3 III. Phương pháp dạy học Toán 3. IV. Đánh giá kết quả học tập Toán 3.V. Một số lưu ý về dạy học sách giáo khoa Toán 3.Bài 1. Ôn tập các số đến 1 000 (2 tiết).Bài 2. Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 1000 (2 tiết).Bài 3. Tìm thành phần trong phép cộng, phép trừ (2 tiết)Bài 4. Ôn tập bảng nhân 2; 5, bảng chia 2; 5 (2 tiết). Bài 5. Bảng nhân 3, bảng chia 3 (2 tiết). Bài 6. Bảng nhân 4, bảng chia 4 (2 tiết). Bài 7. Ôn tập hình học và đo lường (2 tiết). Bài 8. Luyện tập chung (3 tiết).....Bài 9. Bảng nhân 6, bảng chia 6 (2 tiết) Bài 10. Bảng nhân 7, bảng chia 7 (2 tiết). Bài 11. Bảng nhân 8, bảng chia 8 (2 tiết).Bài 12. Bảng nhân 9, bảng chia 9 (3 tiết).Bài 13. Tim thành phần trong phép nhân, phép chia (2 tiết).Bài 14. Một phần mấy (2 tiết)Bài 15. Luyện tập chung (2 tiết).Bài 16. Điểm ở giữa, trung điểm của đoạn thẳng (2 tiết)Bài 17. Hình tròn. Tầm, bán kính, đường kính của hình tròn (1 tiết) .Bài 18. Góc, góc vuông, góc không vuông (1 tiết).Bài 19. Hình tam giác, hình tứ giác. Hình chữ nhật, hình vuông (3 tiết). Bài 20. Thực hành vẽ góc vuông, vẽ đường tròn, hình vuông, hình chữ nhật và vẽ trang trí (2 tiết)Bài 21. Khối lập phương, khối hộp chữ nhật (1 tiết).Bài 22. Luyện tập chung (2 tiết)..Bài 23. Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (2 tiết) Bài 24. Gấp một số lên một số lần (2 tiết)..Bài 25. Phép chia hết, phép chia có dư (2 tiết)Bài 26. Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số (3 tiết). Bài 27. Giảm một số đi một số lần (2 tiết).Bài 28. Bài toán giải bằng hai phép tính (2 tiết) ..Bài 29. Luyện tập chung (2 tiết).Bài 30. Mi-li-mét (2 tiết)..Bài 31. Gam (1 tiết).Bài 32. Mi-li-lít (1 tiết).Bài 33. Nhiệt độ. Đơn vị đo nhiệt độ (1 tiết) .Bài 34. Thực hành và trải nghiệm với các đơn vị mi-li-mét, gam, mi-li-lít, độ C (2 tiết).Bài 35. Luyện tập chung (2 tiết).Bài 36. Nhân số có ba chữ số với số có một chữ số (2 tiết) Bài 37. Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số (3 tiết).Bài 38. Biểu thức số. Tính giá trị của biểu thức số (4 tiết)Bài 39. So sánh số lớn gấp mấy lần số bé (2 tiết)Bài 40. Luyện tập chung (2 tiết).Bài 41. Ôn tập phép nhân, phép chia trong phạm vi 100, 1 000 (3 tiết) .Bài 42. Ôn tập biểu thức số (2 tiết) .Bài 43. Ôn tập hình học và đo lường (2 tiết) . Bài 44. Ôn tập chung (2 tiết)..Bài 45. Các số có bốn chữ số. Số 10 000 (3 tiết)Bài 46. So sánh các số trong phạm vi 10 000 (2 tiết)Bài 47. Làm quen với chữ số La Mã (2 tiết).Bài 48. Làm tròn số đến hàng chục, hàng trăm (1 tiết)Bài 49. Luyện tập chung (3 tiết)...Bài 50. Chu vi hình tam giác, hình tứ giác, hình chữ nhật, hình vuông (3 tiết)Bài 51. Diện tích của một hình. Xăng-ti-mét vuông (2 tiết).Bài 52. Diện tích hình chữ nhật, diện tích hình vuông (3 tiết) .Bài 53. Luyện tập chung (3 tiết).Bài 54. Phép cộng trong phạm vi 10 000 (2 tiết) . Bài 55. Phép trừ trong phạm vi 10 000 (2 tiết)Bài 56. Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số (3 tiết). Bài 57. Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số (3 tiết). Bài 58. Luyện tập chung (3 tiết).Bài 59. Các số có năm chữ số. Số 100 000 (4 tiết) .Bài 60. So sánh các số trong phạm vi 100 000 (2 tiết) .Bài 61. Làm tròn số đến hàng nghìn, hàng chục nghìn (1 tiết).Bài 62. Luyện tập chung (3 tiết).Bài 63. Phép cộng trong phạm vi 100 000 (2 tiết). Bài 64. Phép trừ trong phạm vi 100 000 (2 tiết) .Bài 65. Luyện tập chung (1 tiết).Bài 66. Xem đồng hồ. Tháng – năm (2 tiết).Bài 67. Thực hành xem đồng hồ, xem lịch (2 tiết).Bài 68. Tiền Việt Nam (2 tiết)..Bài 69. Luyện tập chung (3 tiết).Bài 70. Nhân số có năm chữ số với số có một chữ số (3 tiết)..Bài 71. Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số (3 tiết)Bài 72. Luyện tập chung (2 tiết)..Bài 73. Thu thập, phân loại, ghi chép số liệu. Bảng số liệu (3 tiết)Bài 74. Khả năng xảy ra của một sự kiện (1 tiết)...Bài 75. Thực hành và trải nghiệm thu thập, phân loại, ghi chép số liệu, đọc bảng số liệu (2 tiết) .Bài 76. Ôn tập các số trong phạm vi 10 000, 100 000 (2 tiết).Bài 77. Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100 000 (2 tiết).Bài 78. Ôn tập phép nhân, phép chia trong phạm vi 100 000 (3 tiết) . Bài 79. Ôn tập hình học và đo lường (2 tiết).Bài 80. Ôn tập bảng số liệu, khả năng xảy ra của một sự kiện (1 tiết). Bài 81. Ôn tập chung (2 tiết) Tài liệu trên trang là MIỄN PHÍ, các bạn vui lòng KHÔNG trả phí dưới BẤT KỲ hình thức nào! Tải xuống