Sách Học Sinh Tiếng Việt 3 Tập 2 – Kết Nối Tri Thức
Xem toàn bộ tài liệu Lớp 3 – Kết Nối Tri Thức: tại đây
Sách Học Sinh Tiếng Việt 3 Tập 2 – Kết Nối Tri Thức gồm các bài sau:
MỤC LỤC
- NHỮNG SẮC MÀU THIÊN NHIÊN
- Đọc: Bầu trời
- Nói và nghe: Bầu trời trong mắt em
- Viết:– Nghe – viết: Buổi sáng – Phân biệt: ch/tr, at/ac
- Đọc: Mua
- Viết: Ôn chữ viết hoa o,ô,ơ
- Luyện tập:– Mở rộng vốn từ về các hiện tượng tự nhiên; Câu cảm, câu khiến |– Viết đoạn văn kể lại một hoạt động ngoài trời
- Đọc: Cóc kiện Trời
- Nói và nghe: Kể chuyện Cóc kiện Trời
- Viết:– Nghe – viết: Ông trời bật lửa – Phân biệt: s/x, đặc
- Đọc: Những cái tên đáng yêu
- Đọc mở rộng
- Luyện tập:- Từ ngữ có nghĩa giống nhau; Đặt và trả lời câu hỏi Khi nào? – Viết đoạn văn kể lại hoạt động quan sát được trong tranh
- Đọc: Ngày hội rừng xanh
- Nói và nghe: Rừng
- Viết: Nghe – viết: Chim chính bông – Viết hoa tên riên địa lí, phân biệt iêu/ươu, ât/âc
- Đọc: Cây gạo
- Viết: Ôn chữ viết hoa P,Q
- Luyện tập:- Biện pháp so sánh; Đặt và trả lời câu hỏi ở đâu? – Viết đoạn văn nêu tình cảm, cảm xúc về cảnh vật thiên nhiên
- Đọc: Mặt trời xanh của tôi
- Nói và nghe: Kể chuyện Sự tích hoa mào gà
- Viết:– Nhớ – viết: Mặt trời xanh của tôi – Phân biệt: r/d/gi, in/inh
- Đọc: Bầy voi rừng Trường Sơn
- Đọc mở rộng
- Luyện tập:– Mở rộng vốn từ về núi rừng; Đặt và trả lời câu hỏi Ở đâu?, Khi nào? – Viết đoạn văn nêu tình cảm, cảm xúc về cảnh vật yêu thích
- BÀI HỌC TỪ CUỘC SỐNG
- Đọc: Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục
- Nói và nghe: Học từ bạn
- Viết:– Nghe – viết: Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục – Phân biệt: I/n, dấu hỏi/dấu ngã
- Đọc: Quả hồng của thỏ con
- Viết: Ôn chữ viết hoa R,S
- Luyện tập:– Từ ngữ có nghĩa giống nhau; Dấu gạch ngang – Viết đoạn văn nêu lí do thích hoặc không thích một nhân vật trong câu chuyện đã nghe, đã đọc
- Đọc: Chuyện bên của sổ
- Nói và nghe: Kể chuyện Cậu bé đánh giày
- Viết:– Nghe – viết: Chuyện bên của sổ – Phân biệt: iuưu, im/iêm
- Đọc: Tay trái và tay phải
- Đọc mở rộng
- Luyện tập:– Dấu ngoặc kép; Đặt và trả lời câu hỏi Bằng gì?– Viết đoạn văn nêu lí do thích hoặc không thích một nhân vật trong câu chuyện đã nghe, đã đọc
- Đọc: Mèo đi câu cá
- Nói và nghe: Cùng vui làm việc
- Viết:– Nghe – viết: Bài học của gấu – Phân biệt: s/x, v/d
- Đọc: Học nghề
- Viết: Ôn chữ viết hoa C,U,Ư
- Luyện tập:– Dấu gạch ngang, dấu ngoặc kép – Viết đoạn văn nói về ước mơ của em
- Đọc: Ngày như thế nào là đẹp?
- Nói và nghe: Kể chuyện Ngày như thế nào là đẹp?
- Viết:– Nghe – viết: Ngày như thế nào là đẹp?– Phân biệt: r/d/gi, dấu hỏi/dấu ngã
- Đọc: A lô, tớ đây
- Đọc mở rộng
- Luyện tập:– Mở rộng vốn từ về giao tiếp; Câu kể, câu hỏi – Viết thư chúc mùng sinh nhật bạn
- Ôn tập giữa học kì 2
- ĐẤT NƯỚC NGÀN NĂM
- Đọc: Đất nước là gì?
- Nói và nghe: Cảnh đẹp đất nước
- Viết:– Nghe – viết: Bản em – Phân biệt: ch/tr, uoc/uot
- Đọc: Núi quê tôi
- Viết: Ôn chữ viết hoa
- Luyện tập:- Từ ngữ có nghĩa giống nhau; Biện pháp so sánh– Viết đoạn văn nêu tình cảm, cảm xúc về cảnh vật quê hương
- Đọc: Sông Hương
- Nói và nghe: Kể chuyện Sơn Tinh, Thuỷ Tinh
- Viết:- Nghe – viết: Chợ Hòn Gai – Viết hoa tên riêng địa lí
- Đọc: Tiếng nước mình
- Đọc mở rộng
- Luyện tập:- Mở rộng vốn từ về đất nước; Câu cảm, câu khiến – Viết đoạn văn nêu tình cảm, cảm xúc về một cảnh đẹp của đất nước
- Đọc: Nhà rồng
- Nói và nghe: Quê hương em
- Viết:- Nghe – viết: Nhà rồng TRỊ THỨC – Phân biệt: s/x, dấu hỏi/ dấu ngã
- Đọc: Sự tích ông Đùng, bà Đùng SUNG
- Viết: Ôn chữ viết hoa
- Luyện tập:– Dấu ngoặc kép, dấu gạch ngang – Viết đoạn văn nêu lí do yêu thích một nhân vật trong câu chuyện đã nghe, đã đọc
- Nói và nghe: Kể chuyện Hai Bà Trung
- Đọc: Hai Bà Trung
- Viết:– Nghe – viết: Hai Bà Trung – Phân biệt: ch/tr, ai/ay
- Đọc: Cùng Bác qua suối
- Đọc mở rộng
- Luyện tập:– Mở rộng vốn từ về lễ hội; Dấu ngoặc kép, dấu gạch ngang – Viết đoạn văn về một nhân vật trong câu chuyện đã nghe, đã đọc
- TRÁI ĐẤT CỦA CHÚNG MÌNH
- Đọc: Ngọn lửa Ô-lim-pích
- Nói và nghe: Kể chuyện Đất quý, đất yêu
- Viết:– Nghe – viết: Ngọn lửa Ô-lim-pích – Viết hoa tên riêng nước ngoài
- Đọc: Rôbốt ở quanh ta
- Viết: Ôn chữ viết hoa a,ă,â 2 (kiểu 2)
- Luyện tập:– Dấu hai chấm, dấu phẩy; Đặt và trả lời câu hỏi Để làm gì? – Viết bản tin
- Đọc: Thư của ông Trái Đất gửi các bạn nhỏ
- Nói và nghe: Môi trường của chúng ta
- Viết:– Nghe – viết: Em nghĩ về Trái Đất – Phân biệt: r/d/gi, dấu hỏi/dấu ngã
- Đọc: Những điều nhỏ tớ làm cho Trái Đất
- Đọc mở rộng
- Luyện tập:– Ôn tập các dấu câu, các câu đã học – Viết đoạn văn kể lại một việc làm góp phần bảo vệ môi trường
- Đọc: Bác sĩ Y-éc-xanh
- Nói và nghe: Người nổi tiếng
- Viết:– Nghe – viết: Bác sĩ Y-éc-xanh – Viết hoa tên riêng nước ngoài
- Đọc: Một mái nhà chung
- Viết: Ôn chữ viết hoa M,N,V (kiểu 2)
- Luyện tập:– Mở rộng vốn từ về Trái Đất; Ôn tập về câu – Viết đoạn văn tả bức tranh về Trái Đất
- Ôn tập và Đánh giá cuối học kì 2
END