4. Phép chia

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 5: tại đây

Câu 1: Muốn chia một số thập phân cho 0,1; 0,01; 0,001;… ta chỉ việc chuyển dấu phẩy của số đó lần lượt sang bên trai một, hai, ba,… chữ số. Đúng hay sai?

A. Đúng

B. Sai

Muốn chia một số thập phân cho 0,1; 0,01; 0,001;… ta chỉ việc chuyển dấu phẩy của số đó lần lượt sang bên phải một, hai, ba, … chữ số.

Vậy phát biểu đã cho là sai.

Câu 2: Điền số thích hợp vào ô trống (kết quả viết gọn nhất):

34,5 : 0,3 =

Đặt tính và thực hiện phép tính ta có:

Vậy 34,5 : 0,3 = 115

Đáp án đúng điền vào ô trống là 115.

Câu 3: Tính: 23,2 : 1,45

A. 1,6

B. 1,8

C. 16

D. 18

Lời giải:

Đặt tính và thực hiện phép tính ta có:

Vậy 23,2 : 1,45 = 16

Câu 4: Điền số thích hợp vào ô trống:

Biết 24,84 : x = 1,37 + 3,23. Vậy x =

24,84 : x = 1,37 + 3,23

24,84 : x = 4,6

x = 24,84 : 4,6

x = 5,4

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 5,4.

Câu 5: Số dư của phép chia 8,5 : 0,13 nếu chỉ lấy đến hai chữ số ở phần thập phân của thương là:

A. 6

B. 0,6

C. 0,006

D. 0,0006

Thực hiện đặt tính và tính phép chia đã cho ta có:

Dóng dấu phẩy của số bị chia ban đầu (số 8,5) một đường thẳng từ trên xuống dưới, ta thấy số 6 đứng ở hàng phần chục nghìn hay có giá trị là 0,0006 nên số dư của phép chia đã cho là 0,0006 khi phần thập phân của thương chỉ lấy đến 2 chữ số.

Thử lại: 65,38 × 0,13 + 0,0006 = 8,4994 + 0,0006 = 8,5.

Vậy số dư của phép chia 8,5 : 0,13 nếu chỉ lấy đến hai chữ số ở phần thập phân của thương là 0,0006.

Câu 6: Các số thích hợp vào ô trống theo thứ tự từ trái sang phải là:

A. 9,545; 4,15

B. 9,55; 4,15

C. 9,545; 4,5

D. 9,525; 4,05

Thực hiện tính lần lượt từ trái sang phải ta có:

12 – 2,455 = 9,545;

9,545 : 2,3 = 4,15.

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống theo thứ tự từ trái sang phải là 9,545; 4,15.

Câu 7: Tính:

(31,5 – 5,85) : 1,8 + 2,4 × 1,75

A. 18,45

B. 18,27

C. 29,1375

D. 35,375

Ta có:

(31,5 – 5,85) : 1,8 + 2,4 × 1,75

= 25,65 : 1,8 + 4,2

= 14,25 + 4,2

= 18,45

Vậy đáp án đúng là 18,45.

Câu 8: Chọn dấu thích hợp điển vào ô trống:

9,8 + 43,4 : 2,8

59,22 : 3,6

A. >

B. <

C. =

Ta có:

9,8 + 43,4 : 2,8 = 9,8 + 15,5 = 25,3;

59,22 : 3,6 = 16,45

Mà 25,3 > 16,45

Vậy 9,8 + 43,4 : 2,8 > 59,22 : 3,6

Câu 9: Cho bảng sau:

Các số thích hợp điền vào ô trống theo thứ tự từ trái qua phải lần lượt là:

A. 2048; 2,4

B. 2,048; 2,14

C. 204,8; 2,4

D. 204,8; 6,41

Câu 10: Điền số thích hợp vào ô trống:

Một hình chữ nhật có diện tích là 53,9cm2, chiều rộng là 5,5cm.

Vậy chu vi của hình chữ nhật đó là cm.

Chiều dài hình chữ nhật đó là:

53,9 : 5,5 = 9,8 (cm)

Chu vi hình chữ nhật đó là:

(9,8 + 5,5) x 2 = 30,6 (cm)

Đáp số: 30,6cm.

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 30,6.

Câu 11: Điền số thích hợp vào ô trống:

Biết 2,5 lít dầu cân nặng 1,9kg. Vậy 7,5 lít dầu cân bằng

kg.

Cách 1:

1 lít dầu cân nặng số ki-lô-gam là:

1,9 : 2,5 = 0,76 (kg)

7,5 lít dầu cân nặng số ki-lô-gam là:

0,76 × 7,5 = 5,7 (kg)

Cách 2:

7,5 lít dầu gấp 2,5 lít dầu số lần là:

7,5 : 2,5 = 3 (lần)

7,5 lít dầu cân nặng số ki-lô-gam là:

1,9 × 3 = 5,7 (kg)

Đáp số: 5,7kg.

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 5,7.

Câu 12: May mỗi bộ quần áo hết 2,7m vải. Hỏi có 121,7m vải thì may được nhiều nhất bao nhiêu bộ quần áo và còn thừa bao nhiêu mét vải?

A. 42 bộ và còn thừa 2m

B. 45 bộ và còn thừa 0,02m

C. 42 bộ và còn thừa 0,02m

D. 45 bộ và còn thừa 0,2m

Đặt tính rồi thực hiện tính ta có:

121,7 ; 2,7 = 45 dư 0,2

Vậy nếu co 121,7m vải thì may được nhiều nhất 45 bộ quần áo và còn thừa 0,2 mét vải.

Câu 13: Điền số thích hợp vào ô trống:

Một cửa hàng lần thứ nhất nhập về 224kg gạo, lần thứ hai nhập về nhiều hơn lần nhất 159kg gạo. Người ta đem hết số gạo đã mua chia đều vào các bao nhỏ, mỗi bao nặng 13,5kg.

Vậy cửa hàng chia được tất cả bao gạo như thế.

Lần thứ hai cửa hàng nhập về số ki-lô-gam gạo là:

224 + 159,5 =3 83,5 (kg)

Hai lần cửa hàng nhập về tất cả số ki-lô-gam gạo là:

224 + 383,5 = 607,5 (kg)

Cửa hàng chia được số bao gạo là:

607,5 : 13,5 = 45 (bao)

Đáp số: 45 bao.

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 45.

 

Bài giải này có hữu ích với bạn không?

Bấm vào một ngôi sao để đánh giá!

Đánh giá trung bình 5 / 5. Số lượt đánh giá: 1031

Chưa có ai đánh giá! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.

--Chọn Bài--

Tài liệu trên trang là MIỄN PHÍ, các bạn vui lòng KHÔNG trả phí dưới BẤT KỲ hình thức nào!

Tải xuống